Khám phá thế giới phong phú của tiếng Trung qua hơn 500 từ vựng theo chủ đề! Với phương pháp học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào thực tế, nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc.
Tại Sao Nên Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề?
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề có nhiều lợi ích, giúp bạn học hiệu quả hơn và nhanh chóng nắm bắt các khái niệm trong ngữ cảnh cụ thể. Dưới đây là một số lý do vì sao bạn nên học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:
Tăng cường khả năng ghi nhớ: Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng kết nối các từ với nhau, giúp việc ghi nhớ trở nên mạch lạc và dễ dàng hơn. Ví dụ, nếu bạn học các từ vựng về gia đình, bạn sẽ dễ dàng nhớ các từ liên quan đến nhau như “父亲 (fùqīn) – cha”, “母亲 (mǔqīn) – mẹ”, “兄弟 (xiōngdì) – anh em”.
Ứng dụng trong thực tế: Việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp hàng ngày dễ dàng hơn, vì bạn sẽ có sẵn một kho từ vựng cụ thể để sử dụng khi cần thiết.
Phát triển kỹ năng giao tiếp: Học theo chủ đề giúp bạn xây dựng một kho từ vựng phong phú và linh hoạt, hỗ trợ bạn giao tiếp hiệu quả trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc đi du lịch đến giao tiếp trong công việc.
Tiết kiệm thời gian: Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ không phải học từng từ riêng lẻ mà có thể học cả nhóm từ vựng liên quan, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả học tập.
Cải thiện khả năng hiểu ngữ cảnh: Việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh, từ đó giúp bạn sử dụng chúng chính xác hơn trong giao tiếp.
Khám Phá 500+Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề
Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hàng Ngày
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một phương pháp học hiệu quả, giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và thực tế nhất. Các từ vựng trong chủ đề hàng ngày là những từ bạn sẽ sử dụng thường xuyên trong các cuộc hội thoại, giúp bạn giao tiếp linh hoạt hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung trong các tình huống thường ngày:
STT | Từ Vựng | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 你好 | nǐ hǎo | Xin chào |
2 | 早上好 | zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
3 | 晚安 | wǎn ān | Chúc ngủ ngon |
4 | 谢谢 | xièxiè | Cảm ơn |
5 | 不客气 | bù kèqì | Không có gì |
6 | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
7 | 没关系 | méi guānxi | Không sao |
8 | 是的 | shì de | Đúng rồi |
9 | 不是 | bù shì | Không phải |
10 | 请 | qǐng | Xin mời |
11 | 怎么样 | zěnme yàng | Thế nào, làm sao |
12 | 好的 | hǎo de | Được, ổn |
13 | 你呢 | nǐ ne | Còn bạn thì sao? |
14 | 我很高兴 | wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui |
15 | 我很累 | wǒ hěn lèi | Tôi rất mệt |
16 | 你好吗 | nǐ hǎo ma | Bạn khỏe không? |
17 | 好久不见 | hǎo jiǔ bù jiàn | Lâu không gặp |
18 | 再见 | zàijiàn | Tạm biệt |
19 | 明天见 | míngtiān jiàn | Hẹn gặp lại vào ngày mai |
20 | 请等一下 | qǐng děng yíxià | Xin chờ một lát |
21 | 现在 | xiànzài | Bây giờ |
22 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
23 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
24 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
25 | 上个月 | shàng gè yuè | Tháng trước |
26 | 这个星期 | zhège xīngqī | Tuần này |
27 | 现在几点 | xiànzài jǐ diǎn | Bây giờ là mấy giờ? |
28 | 我饿了 | wǒ è le | Tôi đói |
29 | 我渴了 | wǒ kě le | Tôi khát |
30 | 我饱了 | wǒ bǎo le | Tôi no rồi |
31 | 我喜欢 | wǒ xǐhuān | Tôi thích |
32 | 我不喜欢 | wǒ bù xǐhuān | Tôi không thích |
33 | 你喜欢什么 | nǐ xǐhuān shénme | Bạn thích gì? |
34 | 很好 | hěn hǎo | Rất tốt |
35 | 不好 | bù hǎo | Không tốt |
36 | 太好了 | tài hǎo le | Tuyệt vời |
37 | 太差了 | tài chà le | Tệ quá |
38 | 多少钱 | duō shǎo qián | Bao nhiêu tiền? |
39 | 很贵 | hěn guì | Rất đắt |
40 | 很便宜 | hěn piányí | Rất rẻ |
41 | 多少钱一个 | duō shǎo qián yí ge | Một cái bao nhiêu? |
42 | 我要这个 | wǒ yào zhège | Tôi muốn cái này |
43 | 你要什么 | nǐ yào shénme | Bạn muốn gì? |
44 | 不要 | bù yào | Không muốn |
45 | 给我 | gěi wǒ | Cho tôi |
46 | 这里 | zhè lǐ | Đây |
47 | 那里 | nà lǐ | Đó |
48 | 哪里 | nǎ lǐ | Ở đâu |
49 | 进来 | jìn lái | Vào đây |
50 | 出去 | chū qù | Ra ngoài |
51 | 左边 | zuǒbiān | Bên trái |
52 | 右边 | yòubiān | Bên phải |
53 | 前面 | qiánmiàn | Phía trước |
54 | 后面 | hòumiàn | Phía sau |
55 | 上面 | shàngmiàn | Phía trên |
56 | 下面 | xiàmiàn | Phía dưới |
57 | 进门 | jìn mén | Vào cửa |
58 | 出门 | chūmén | Ra cửa |
59 | 我知道 | wǒ zhīdào | Tôi biết |
60 | 我不知道 | wǒ bù zhīdào | Tôi không biết |
61 | 你明白吗 | nǐ míngbái ma | Bạn hiểu không? |
62 | 明白 | míngbái | Hiểu |
63 | 不明白 | bù míngbái | Không hiểu |
64 | 可能 | kěnéng | Có thể |
65 | 不可能 | bù kěnéng | Không thể |
66 | 为什么 | wèi shénme | Tại sao? |
67 | 因为 | yīnwèi | Bởi vì |
68 | 如果 | rúguǒ | Nếu |
69 | 好像 | hǎo xiàng | Hình như |
70 | 对的 | duì de | Đúng |
71 | 错的 | cuò de | Sai |
72 | 幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
73 | 失败 | shībài | Thất bại |
74 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
75 | 结束 | jiéshù | Kết thúc |
76 | 睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
77 | 洗澡 | xǐ zǎo | Tắm |
78 | 做饭 | zuò fàn | Nấu ăn |
79 | 看电视 | kàn diànshì | Xem TV |
80 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
81 | 跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
82 | 游泳 | yóuyǒng | Bơi lội |
83 | 打篮球 | dǎ lánqiú | Chơi bóng rổ |
84 | 看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
85 | 打游戏 | dǎ yóuxì | Chơi game |
86 | 读书 | dú shū | Đọc sách |
87 | 写字 | xiě zì | Viết chữ |
88 | 画画 | huà huà | Vẽ tranh |
89 | 做作业 | zuò zuòyè | Làm bài tập |
90 | 学习 | xuéxí | Học |
91 | 教书 | jiāo shū | Dạy học |
92 | 工作 | gōngzuò | Công việc |
93 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
94 | 旅行 | lǚxíng | Du lịch |
95 | 买东西 | mǎi dōngxi | Mua đồ |
96 | 卖东西 | mài dōngxi | Bán đồ |
97 | 看书 | kàn shū | Đọc sách |
98 | 玩 | wán | Chơi |
99 | 送 | sòng | Gửi, tặng |
100 | 走 | zǒu | Đi, đi bộ |
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Du Lịch
Nếu bạn là người yêu thích du lịch và muốn khám phá các địa điểm ở Trung Quốc hoặc các quốc gia nói tiếng Trung, việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch là rất quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch:
STT | Từ Vựng | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 城市 | chéngshì | Thành phố |
2 | 酒店 | jiǔdiàn | Khách sạn |
3 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
4 | 火车站 | huǒchē zhàn | Ga tàu |
5 | 车 | chē | Xe |
6 | 公交车 | gōngjiāo chē | Xe buýt |
7 | 火车 | huǒchē | Tàu |
8 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
9 | 票 | piào | Vé |
10 | 旅游 | lǚyóu | Du lịch |
11 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên |
12 | 行李 | xínglǐ | Hành lý |
13 | 旅行社 | lǚxíngshè | Công ty du lịch |
14 | 地图 | dìtú | Bản đồ |
15 | 旅游景点 | lǚyóu jǐngdiǎn | Điểm tham quan |
16 | 预定 | yùdìng | Đặt trước |
17 | 住宿 | zhùsù | Lưu trú |
18 | 交通 | jiāotōng | Giao thông |
19 | 自驾游 | zìjià yóu | Du lịch tự lái |
20 | 地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
21 | 出发 | chūfā | Khởi hành |
22 | 到达 | dàodá | Đến nơi |
23 | 回程 | huíchéng | Hành trình về |
24 | 车票 | chēpiào | Vé xe |
25 | 卫生间 | wèishēngjiān | Nhà vệ sinh |
26 | 餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
27 | 菜单 | càidān | Thực đơn |
28 | 客房 | kèfáng | Phòng khách |
29 | 服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
30 | 结账 | jiézhàng | Thanh toán |
31 | 退房 | tuìfáng | Trả phòng |
32 | 预定房间 | yùdìng fángjiān | Đặt phòng |
33 | 行程 | xíngchéng | Lịch trình |
34 | 观光 | guānguāng | Tham quan |
35 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
36 | 纪念品 | jìniànpǐn | Quà lưu niệm |
37 | 机场接送 | jīchǎng jiēsòng | Đón tiễn sân bay |
38 | 高速公路 | gāosù gōnglù | Đường cao tốc |
39 | 公园 | gōngyuán | Công viên |
40 | 博物馆 | bówùguǎn | Bảo tàng |
41 | 动物园 | dòngwùyuán | Sở thú |
42 | 海滩 | hǎitān | Bãi biển |
43 | 购物中心 | gòuwù zhōngxīn | Trung tâm mua sắm |
44 | 夜市 | yèshì | Chợ đêm |
45 | 旅行袋 | lǚxíng dài | Túi du lịch |
46 | 照片 | zhàopiàn | Hình ảnh |
47 | 自拍 | zìpāi | Chụp ảnh tự sướng |
48 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
49 | 外币 | wàibì | Ngoại tệ |
50 | 天气 | tiānqì | Thời tiết |
51 | 温度 | wēndù | Nhiệt độ |
52 | 阳光 | yángguāng | Ánh nắng |
53 | 风景 | fēngjǐng | Cảnh đẹp |
54 | 旅行保险 | lǚxíng bǎoxiǎn | Bảo hiểm du lịch |
55 | 紧急联系方式 | jǐnjí liánxì fāngshì | Liên hệ khẩn cấp |
56 | 酒吧 | jiǔbā | Quán bar |
57 | 夜生活 | yèshēnghuó | Cuộc sống về đêm |
58 | 美食 | měishí | Món ăn ngon |
59 | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng |
60 | 餐馆 | cānguǎn | Quán ăn |
61 | 旅游巴士 | lǚyóu bāshì | Xe bus du lịch |
62 | 游船 | yóuchuán | Du thuyền |
63 | 高原 | gāoyuán | Cao nguyên |
64 | 山脉 | shānmài | Dãy núi |
65 | 湖泊 | húbó | Hồ nước |
66 | 海洋 | hǎiyáng | Đại dương |
67 | 岛屿 | dǎoyǔ | Hòn đảo |
68 | 文化遗产 | wénhuà yíchǎn | Di sản văn hóa |
69 | 古迹 | gǔjì | Di tích |
70 | 旅游指南 | lǚyóu zhǐnán | Hướng dẫn du lịch |
71 | 自行车 | zìxíngchē | Xe đạp |
72 | 徒步旅行 | túbù lǚxíng | Du lịch đi bộ |
73 | 酒店预定 | jiǔdiàn yùdìng | Đặt phòng khách sạn |
74 | 电子门票 | diànzǐ ménpiào | Vé điện tử |
75 | 美丽 | měilì | Đẹp |
76 | 狭窄 | xiázhǎi | Hẹp |
77 | 宽广 | kuānguǎng | Rộng lớn |
78 | 休闲 | xiūxián | Thư giãn |
79 | 豪华 | háohuá | Sang trọng |
80 | 紧凑 | jǐn còu | Chật chội |
81 | 雨季 | yǔjì | Mùa mưa |
82 | 干燥 | gānzào | Khô ráo |
83 | 适合 | shìhé | Phù hợp |
84 | 特产 | tèchǎn | Đặc sản |
85 | 观光塔 | guānguāng tǎ | Tháp quan sát |
86 | 长城 | chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
87 | 大巴 | dàbā | Xe khách lớn |
88 | 机场大巴 | jīchǎng dàbā | Xe buýt sân bay |
89 | 游客 | yóukè | Khách du lịch |
90 | 旅游车 | lǚyóu chē | Xe du lịch |
91 | 购物袋 | gòuwù dài | Túi mua sắm |
92 | 纪念品店 | jìniànpǐn diàn | Cửa hàng quà lưu niệm |
93 | 度假村 | dùjià cūn | Khu nghỉ dưỡng |
94 | 沉浸式 | chénjìn shì | Mô phỏng |
95 | 按揭 | ànjiē | Thanh toán theo đợt |
96 | 持久 | chíjiǔ | Lâu dài |
97 | 休闲娱乐 | xiūxián yúlè | Giải trí thư giãn |
98 | 远足 | yuǎnzú | Leo núi |
99 | 餐饮 | cānyǐn | Thực phẩm và đồ uống |
100 | 照相机 | zhàoxiàngjī | Máy ảnh |

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Việc
Một chủ đề khác không thể thiếu khi học tiếng Trung là từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc. Đây là chủ đề quan trọng giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung cơ bản trong công việc:
STT | Từ Vựng | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 公司 | gōngsī | Công ty |
2 | 工作 | gōngzuò | Công việc |
3 | 经理 | jīnglǐ | Quản lý |
4 | 员工 | yuángōng | Nhân viên |
5 | 老板 | lǎobǎn | Sếp, ông chủ |
6 | 职位 | zhíwèi | Chức vụ |
7 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
8 | 部门 | bùmén | Phòng ban |
9 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
10 | 会议 | huìyì | Cuộc họp |
11 | 合同 | hétóng | Hợp đồng |
12 | 报告 | bàogào | Báo cáo |
13 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
14 | 客户 | kèhù | Khách hàng |
15 | 业务 | yèwù | Công việc, nghiệp vụ |
16 | 项目 | xiàngmù | Dự án |
17 | 预算 | yùsuàn | Ngân sách |
18 | 招聘 | zhāopìn | Tuyển dụng |
19 | 面试 | miànshì | Phỏng vấn |
20 | 升职 | shēngzhí | Thăng chức |
21 | 调职 | tiáozhí | Điều chuyển công việc |
22 | 休假 | xiūjià | Nghỉ phép |
23 | 加班 | jiābān | Làm thêm |
24 | 福利 | fúlì | Phúc lợi |
25 | 培训 | péixùn | Đào tạo |
26 | 休息 | xiūxí | Nghỉ ngơi |
27 | 合作 | hézuò | Hợp tác |
28 | 领导 | lǐngdǎo | Lãnh đạo |
29 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
30 | 销售 | xiāoshòu | Bán hàng |
31 | 市场 | shìchǎng | Thị trường |
32 | 办公 | bàngōng | Làm việc, văn phòng |
33 | 文件 | wénjiàn | Tài liệu, văn bản |
34 | 收入 | shōurù | Thu nhập |
35 | 支出 | zhīchū | Chi phí |
36 | 组织 | zǔzhī | Tổ chức |
37 | 规章 | guīzhāng | Quy định, quy tắc |
38 | 薪资 | xīnzī | Lương |
39 | 文化 | wénhuà | Văn hóa |
40 | 福利 | fúlì | Phúc lợi, lợi ích |
41 | 目标 | mùbiāo | Mục tiêu |
42 | 成就 | chéngjiù | Thành tích |
43 | 绩效 | jìxiào | Hiệu quả công việc |
44 | 提升 | tíshēng | Thăng tiến |
45 | 进步 | jìnbù | Tiến bộ |
46 | 短期 | duǎnqī | Ngắn hạn |
47 | 长期 | chángqī | Dài hạn |
48 | 办公桌 | bàngōngzhuō | Bàn làm việc |
49 | 文件夹 | wénjiànjiā | Hồ sơ |
50 | 办公用品 | bàngōng yòngpǐn | Đồ dùng văn phòng |
51 | 会议室 | huìyìshì | Phòng họp |
52 | 生产 | shēngchǎn | Sản xuất |
53 | 创新 | chuàngxīn | Đổi mới, sáng tạo |
54 | 专业 | zhuānyè | Chuyên môn |
55 | 实习 | shíxí | Thực tập |
56 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
57 | 技能 | jìnéng | Kỹ năng |
58 | 发展 | fāzhǎn | Phát triển |
59 | 专业人士 | zhuānyè rénshì | Chuyên gia |
60 | 领导力 | lǐngdǎo lì | Lãnh đạo |
61 | 薪水 | xīnshuǐ | Tiền lương |
62 | 留职停薪 | liú zhí tíng xīn | Để lại chức vụ |
63 | 提前 | tíqián | Thực hiện trước |
64 | 上司 | shàngsī | Cấp trên |
65 | 下属 | xiàshǔ | Cấp dưới |
66 | 部长 | bùzhǎng | Trưởng phòng |
67 | 主管 | zhǔguǎn | Người quản lý |
68 | 任务清单 | rènwù qīngdān | Danh sách nhiệm vụ |
69 | 工作环境 | gōngzuò huánjìng | Môi trường làm việc |
70 | 人事 | rénshì | Nhân sự |
71 | 招聘广告 | zhāopìn guǎnggào | Quảng cáo tuyển dụng |
72 | 个人档案 | gèrén dàng’àn | Hồ sơ cá nhân |
73 | 公司政策 | gōngsī zhèngcè | Chính sách công ty |
74 | 工资条 | gōngzī tiáo | Bảng lương |
75 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
76 | 绩效考核 | jìxiào kǎohé | Đánh giá hiệu quả công việc |
77 | 远程工作 | yuǎnchéng gōngzuò | Làm việc từ xa |
78 | 跨部门 | kuà bùmén | Liên phòng ban |
79 | 会议记录 | huìyì jìlù | Biên bản cuộc họp |
80 | 确认 | quèrèn | Xác nhận |
81 | 提案 | tí’àn | Đề xuất |
82 | 领导班子 | lǐngdǎo bānzi | Ban lãnh đạo |
83 | 内部沟通 | nèi bù gōutōng | Giao tiếp nội bộ |
84 | 市场分析 | shìchǎng fēnxī | Phân tích thị trường |
85 | 调查 | diàochá | Khảo sát |
86 | 合作伙伴 | hézuò huǒbàn | Đối tác hợp tác |
87 | 创始人 | chuàngshǐrén | Người sáng lập |
88 | 产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
89 | 服务 | fúwù | Dịch vụ |
90 | 生产线 | shēngchǎn xiàn | Dây chuyền sản xuất |
91 | 工时 | gōngshí | Giờ làm việc |
92 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
93 | 员工福利 | yuángōng fúlì | Phúc lợi nhân viên |
94 | 员工满意度 | yuángōng mǎnyì dù | Mức độ hài lòng của nhân viên |
95 | 高管 | gāo guǎn | Lãnh đạo cấp cao |
96 | 知识 | zhīshì | Kiến thức |
97 | 项目管理 | xiàngmù guǎnlǐ | Quản lý dự án |
98 | 公司文化 | gōngsī wénhuà | Văn hóa công ty |
99 | 策略 | cèlüè | Chiến lược |
100 | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo | Tiếp thị |

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ẩm Thực
Không thể thiếu khi học một ngôn ngữ mới là việc tìm hiểu về ẩm thực, vì đây là phần không thể thiếu trong văn hóa của mỗi quốc gia. Nếu bạn là người yêu thích ăn uống, dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung trong chủ đề ẩm thực:
STT | Từ Vựng | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 饭 | fàn | Cơm |
2 | 面条 | miàntiáo | Mì |
3 | 菜 | cài | Món ăn |
4 | 汤 | tāng | Súp |
5 | 水 | shuǐ | Nước |
6 | 茶 | chá | Trà |
7 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
8 | 果汁 | guǒzhī | Nước trái cây |
9 | 牛奶 | niúnǎi | Sữa |
10 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà |
11 | 牛肉 | niúròu | Thịt bò |
12 | 猪肉 | zhūròu | Thịt heo |
13 | 羊肉 | yángròu | Thịt cừu |
14 | 鱼 | yú | Cá |
15 | 虾 | xiā | Tôm |
16 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh ngọt |
17 | 饺子 | jiǎozi | Sủi cảo |
18 | 包子 | bāozi | Bánh bao |
19 | 糖 | táng | Đường |
20 | 盐 | yán | Muối |
21 | 辣 | là | Cay |
22 | 酸 | suān | Chua |
23 | 甜 | tián | Ngọt |
24 | 苦 | kǔ | Đắng |
25 | 咸 | xián | Mặn |
26 | 餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
27 | 菜单 | càidān | Thực đơn |
28 | 服务员 | fúwùyuán | Nhân viên phục vụ |
29 | 点菜 | diǎncài | Gọi món |
30 | 上菜 | shàngcài | Mang món lên |
31 | 餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
32 | 盘子 | pánzi | Đĩa |
33 | 刀 | dāo | Dao |
34 | 叉子 | chāzi | Dĩa |
35 | 勺子 | sháozi | Muỗng |
36 | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng, quán ăn |
37 | 小吃 | xiǎochī | Đồ ăn vặt |
38 | 热狗 | règǒu | Xúc xích |
39 | 汉堡包 | hànbǎobāo | Hamburger |
40 | 比萨 | bǐsà | Pizza |
41 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
42 | 苹果 | píngguǒ | Quả táo |
43 | 橙子 | chéngzi | Quả cam |
44 | 香蕉 | xiāngjiāo | Quả chuối |
45 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
46 | 葡萄 | pútá | Nho |
47 | 草莓 | cǎoméi | Dâu tây |
48 | 荔枝 | lìzhī | Vải |
49 | 桃子 | táozi | Quả đào |
50 | 樱桃 | yīngtáo | Anh đào |
51 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
52 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
53 | 西红柿 | xīhóngshì | Cà chua |
54 | 黄瓜 | huángguā | Dưa leo |
55 | 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
56 | 生菜 | shēngcài | Rau sống |
57 | 菠菜 | bōcài | Rau cải bó xôi |
58 | 青椒 | qīngjiāo | Ớt xanh |
59 | 红椒 | hóngjiāo | Ớt đỏ |
60 | 大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
61 | 姜 | jiāng | Gừng |
62 | 香菜 | xiāngcài | Ngò rí |
63 | 鳝鱼 | shàn yú | Cá chình |
64 | 鸭肉 | yāròu | Thịt vịt |
65 | 扇贝 | shànbèi | Sò điệp |
66 | 蟹 | xiè | Cua |
67 | 鳗鱼 | mán yú | Cá chình |
68 | 松茸 | sōngrēng | Nấm Matsutake |
69 | 牛排 | niúpái | Bít tết |
70 | 烤肉 | kǎo ròu | Thịt nướng |
71 | 火锅 | huǒguō | Lẩu |
72 | 炒菜 | chǎocài | Xào rau |
73 | 红烧 | hóngshāo | Kho xì dầu |
74 | 清蒸 | qīngzhēng | Hấp |
75 | 炸 | zhá | Chiên, rán |
76 | 烤 | kǎo | Nướng |
77 | 串烧 | chuànshāo | Xiên nướng |
78 | 小龙虾 | xiǎolóngxiā | Tôm càng nhỏ |
79 | 沙拉 | shālā | Salad |
80 | 甜点 | tiándiǎn | Món tráng miệng |
81 | 布丁 | bùdīng | Pudding |
82 | 蛋挞 | dàngtà | Bánh trứng |
83 | 雪糕 | xuěgāo | Kem |
84 | 巧克力 | qiǎokèlì | Sô cô la |
85 | 饼干 | bǐnggān | Bánh quy |
86 | 果冻 | guǒdòng | Thạch |
87 | 糖果 | tángguǒ | Kẹo |
88 | 罐头 | guàntóu | Thực phẩm đóng hộp |
89 | 火腿 | huǒtuǐ | Thịt giăm bông |
90 | 干贝 | gānbèi | Sò khô |
91 | 海带 | hǎidài | Rong biển |
92 | 花生 | huāshēng | Lạc, đậu phộng |
93 | 腊肉 | làròu | Thịt xông khói |
94 | 鱼片 | yúpiàn | Lát cá |
95 | 海鲜 | hǎixiān | Hải sản |
96 | 鳄梨 | èlí | Quả bơ |
97 | 杏仁 | xìngrén | Hạt hạnh nhân |
98 | 芒果 | mángguǒ | Quả xoài |
99 | 胶原蛋白 | jiāoyuán dànbái | Collagen |
100 | 绿色蔬菜 | lǜsè shūcài | Rau xanh |

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Mua Sắm
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến mua sắm là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Bất kỳ khi nào bạn cần mua sắm, việc hiểu rõ từ vựng sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và giao tiếp dễ dàng hơn. Một số từ vựng tiếng Trung hữu ích trong mua sắm bao gồm:
STT | Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 买 | mǎi | Mua |
2 | 卖 | mài | Bán |
3 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
4 | 价格 | jiàgé | Giá cả |
5 | 便宜 | piányí | Rẻ |
6 | 贵 | guì | Đắt |
7 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
8 | 退货 | tuìhuò | Trả hàng |
9 | 收银员 | shōuyínyuán | Nhân viên thu ngân |
10 | 购物车 | gòuwù chē | Giỏ hàng |
11 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
12 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
13 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn |
14 | 促销 | cùxiāo | Khuyến mãi |
15 | 商品 | shāngpǐn | Sản phẩm |
16 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói |
17 | 售后服务 | shòuhòu fúwù | Dịch vụ hậu mãi |
18 | 试穿 | shì chuān | Thử đồ |
19 | 试衣间 | shì yī jiān | Phòng thay đồ |
20 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán |
21 | 钱包 | qián bāo | Ví tiền |
22 | 扣款 | kòu kuǎn | Trừ tiền |
23 | 网购 | wǎng gòu | Mua sắm online |
24 | 商场 | shāngchǎng | Trung tâm thương mại |
25 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
26 | 购物中心 | gòuwù zhōngxīn | Trung tâm mua sắm |
27 | 电子支付 | diànzǐ zhīfù | Thanh toán điện tử |
28 | 店铺 | diànpù | Cửa hàng |
29 | 促销活动 | cùxiāo huódòng | Hoạt động khuyến mãi |
30 | 包邮 | bāo yóu | Miễn phí vận chuyển |
31 | 限时 | xiàn shí | Giới hạn thời gian |
32 | 小票 | xiǎo piào | Hóa đơn nhỏ |
33 | 刷卡 | shuā kǎ | Quẹt thẻ |
34 | 现金支付 | xiàn jīn zhīfù | Thanh toán bằng tiền mặt |
35 | 无货 | wú huò | Hết hàng |
36 | 款式 | kuǎn shì | Kiểu dáng |
37 | 尺码 | chǐ mǎ | Kích cỡ |
38 | 选择 | xuǎn zé | Lựa chọn |
39 | 兑换 | duì huàn | Đổi hàng |
40 | 退还 | tuì huán | Hoàn trả |
41 | 自取 | zì qǔ | Lấy tại chỗ |
42 | 网上支付 | wǎng shàng zhīfù | Thanh toán trực tuyến |
43 | 支付宝 | zhīfù bǎo | Alipay |
44 | 现金折扣 | xiàn jīn zhékòu | Chiết khấu tiền mặt |
45 | 优惠 | yōuhuì | Ưu đãi |
46 | 礼品 | lǐ pǐn | Quà tặng |
47 | 购物券 | gòuwù quàn | Phiếu mua hàng |
48 | 买一送一 | mǎi yī sòng yī | Mua 1 tặng 1 |
49 | 原价 | yuán jià | Giá gốc |
50 | 折扣 | zhékòu | Chiết khấu |
51 | 品牌 | pǐnpái | Thương hiệu |
52 | 时尚 | shí shàng | Thời trang |
53 | 餐具 | cānjù | Dụng cụ ăn uống |
54 | 家电 | jiā diàn | Thiết bị gia dụng |
55 | 化妆品 | huàzhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
56 | 鞋子 | xiézi | Giày |
57 | 衣服 | yīfú | Quần áo |
58 | 电子产品 | diànzǐ chǎnpǐn | Sản phẩm điện tử |
59 | 玩具 | wánjù | Đồ chơi |
60 | 保证 | bǎozhèng | Bảo đảm |
61 | 商品评价 | shāngpǐn píngjià | Đánh giá sản phẩm |
62 | 衣柜 | yīguì | Tủ quần áo |
63 | 购物卡 | gòuwù kǎ | Thẻ mua sắm |
64 | 按摩器 | àn mó qì | Máy massage |
65 | 健身器 | jiànshēn qì | Thiết bị thể dục |
66 | 美容 | měiróng | Làm đẹp |
67 | 购物网站 | gòuwù wǎngzhàn | Website mua sắm |
68 | 店面 | diàn miàn | Mặt tiền cửa hàng |
69 | 购物节 | gòuwù jié | Lễ hội mua sắm |
70 | 生日礼物 | shēngrì lǐwù | Quà sinh nhật |
71 | 餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
72 | 水果 | shuǐguǒ | Trái cây |
73 | 促销价格 | cùxiāo jiàgé | Giá khuyến mãi |
74 | 退货政策 | tuìhuò zhèngcè | Chính sách trả hàng |
75 | 提货 | tí huò | Lấy hàng |
76 | 可退换 | kě tuìhuàn | Có thể đổi trả |
77 | 快递 | kuàidì | Giao hàng nhanh |
78 | 配送 | pèisòng | Giao hàng |
79 | 快递员 | kuàidì yuán | Nhân viên giao hàng |
80 | 商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
81 | 退货单 | tuìhuò dān | Phiếu trả hàng |
82 | 商品标签 | shāngpǐn biāoqiān | Nhãn sản phẩm |
83 | 附近 | fùjìn | Gần đây |
84 | 限量 | xiàn liàng | Số lượng có hạn |
85 | 买到 | mǎi dào | Mua được |
86 | 拍下 | pāi xià | Chụp ảnh |
87 | 商品库存 | shāngpǐn kùcún | Kho hàng |
88 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
89 | 退换货 | tuì huàn huò | Đổi trả hàng |
90 | 消费 | xiāofèi | Chi tiêu |
91 | 支付 | zhīfù | Thanh toán |
92 | 账单 | zhàng dān | Hóa đơn |
93 | 报销 | bàoxiāo | Hoàn tiền |
94 | 退款 | tuì kuǎn | Hoàn tiền |
95 | 赠品 | zèngpǐn | Quà tặng |
96 | 个人化 | gèrén huà | Cá nhân hóa |
97 | 受理 | shòulǐ | Xử lý |
98 | 售后 | shòuhòu | Hậu mãi |
99 | 退款政策 | tuì kuǎn zhèngcè | Chính sách hoàn tiền |
100 | 电子商务 | diànzǐ shāngwù | Thương mại điện tử |
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu
Tình yêu như một cuộc hành trình đầy khám phá, luôn tồn tại trong mọi khoảnh khắc, từ những cử chỉ nhỏ nhặt đến những cảm xúc sâu lắng. Mỗi hành động trong tình yêu giống như một món đồ bạn mua sắm, từ những món quà tặng, những lời nói ngọt ngào, đến những kỷ niệm không thể quên. Cũng như trong mua sắm, hiểu rõ các từ vựng tiếng Trung về tình yêu sẽ giúp bạn giao tiếp và thể hiện tình cảm một cách chân thành và dễ dàng hơn.
STT | Từ Vựng | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爱情 | àiqíng | Tình yêu |
2 | 爱 | ài | Yêu |
3 | 亲吻 | qīnwěn | Hôn |
4 | 拥抱 | yǒngbào | Ôm |
5 | 喜欢 | xǐhuān | Thích |
6 | 爱人 | àirén | Người yêu |
7 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò |
8 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
9 | 恋爱 | liàn’ài | Yêu đương |
10 | 情人 | qíngrén | Người tình |
11 | 浪漫 | làngmàn | Lãng mạn |
12 | 真爱 | zhēn’ài | Tình yêu đích thực |
13 | 分手 | fēnshǒu | Chia tay |
14 | 吵架 | chǎojià | Cãi nhau |
15 | 约定 | yuēdìng | Hứa hẹn |
16 | 喜欢你 | xǐhuān nǐ | Thích bạn |
17 | 心跳 | xīntiào | Tim đập (tình yêu) |
18 | 甜蜜 | tiánmì | Ngọt ngào |
19 | 依赖 | yīlài | Dựa dẫm |
20 | 承诺 | chéngnuò | Cam kết |
21 | 牵手 | qiānshǒu | Nắm tay |
22 | 爱情故事 | àiqíng gùshì | Câu chuyện tình yêu |
23 | 相思 | xiāngsī | Nhớ nhung |
24 | 心动 | xīndòng | Động lòng (yêu) |
25 | 依恋 | yīliàn | Luyến tiếc |
26 | 温柔 | wēnróu | Dịu dàng, nhẹ nhàng |
27 | 珍惜 | zhēnxī | Trân trọng |
28 | 宠爱 | chǒng’ài | Nuông chiều |
29 | 爱情电影 | àiqíng diànyǐng | Phim tình cảm |
30 | 情人节 | qíngrén jié | Ngày lễ tình nhân |
31 | 玫瑰 | méiguī | Hoa hồng |
32 | 单身 | dānshēn | Độc thân |
33 | 恋爱中 | liàn’ài zhōng | Đang yêu |
34 | 恋人 | liànrén | Người yêu |
35 | 心上人 | xīn shàng rén | Người yêu (tình nhân) |
36 | 暗恋 | ànliàn | Yêu thầm |
37 | 知心 | zhīxīn | Hiểu lòng |
38 | 互相 | hùxiāng | Lẫn nhau, đối tác |
39 | 亲密 | qīnmì | Thân mật |
40 | 永远 | yǒngyuǎn | Mãi mãi |
41 | 心灵 | xīnlíng | Tâm hồn |
42 | 想念 | xiǎngniàn | Nhớ nhung |
43 | 婚礼 | hūnlǐ | Lễ cưới |
44 | 婚姻 | hūnyīn | Hôn nhân |
45 | 一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
46 | 守护 | shǒuhù | Bảo vệ, bảo bọc |
47 | 亲吻你 | qīnwěn nǐ | Hôn bạn |
48 | 牵挂 | qiānguà | Lo lắng, quan tâm |
49 | 对象 | duìxiàng | Đối tượng (người yêu) |
50 | 爱情信 | àiqíng xìn | Thư tình |
51 | 爱情宣言 | àiqíng xuānyán | Tuyên ngôn tình yêu |
52 | 表白 | biǎobái | Tỏ tình |
53 | 心声 | xīnshēng | Lời trái tim |
54 | 甜蜜的微笑 | tiánmì de wēixiào | Nụ cười ngọt ngào |
55 | 恋爱中的人 | liàn’ài zhōng de rén | Người đang yêu |
56 | 拥抱你 | yǒngbào nǐ | Ôm bạn |
57 | 爱的誓言 | ài de shìyán | Lời thề tình yêu |
58 | 丝丝入扣 | sī sī rù kòu | Thắm thiết, yêu sâu đậm |
59 | 依赖感 | yīlài gǎn | Cảm giác dựa dẫm |
60 | 完美 | wánměi | Hoàn hảo |
61 | 一生一世 | yī shēng yī shì | Một đời một kiếp |
62 | 对你心动 | duì nǐ xīndòng | Động lòng với bạn |
63 | 甜蜜时光 | tiánmì shíguāng | Khoảnh khắc ngọt ngào |
64 | 情侣 | qínglǚ | Cặp đôi |
65 | 婚前 | hūn qián | Trước khi kết hôn |
66 | 爱情信物 | àiqíng xìn wù | Kỷ vật tình yêu |
67 | 心跳加速 | xīntiào jiāsù | Tim đập nhanh |
68 | 感情 | gǎnqíng | Cảm tình, tình cảm |
69 | 心有灵犀 | xīn yǒu língxī | Hiểu lòng nhau |
70 | 甜蜜恋情 | tiánmì liànqíng | Tình yêu ngọt ngào |
71 | 诚实 | chéngshí | Thành thật, chân thành |
72 | 喜悦 | xǐyuè | Niềm vui, hạnh phúc |
73 | 互相关心 | hùxiāng guānxīn | Quan tâm lẫn nhau |
74 | 互相信任 | hùxiāng xìnrèn | Tin tưởng lẫn nhau |
75 | 珍贵 | zhēnguì | Quý giá |
76 | 融洽 | róngqià | Hài hòa, ăn ý |
77 | 保持联系 | bǎochí liánxì | Giữ liên lạc |
78 | 共享时光 | gòngxiǎng shíguāng | Chia sẻ khoảnh khắc |
79 | 永不分离 | yǒng bù fēnlí | Mãi mãi không chia lìa |
80 | 贴心 | tiēxīn | Chu đáo, tận tình |
81 | 听你说 | tīng nǐ shuō | Nghe bạn nói |
82 | 心理依靠 | xīnlǐ yīkào | Dựa dẫm vào tâm lý |
83 | 牵动 | qiāndòng | Làm rung động (trái tim) |
84 | 满足 | mǎnzú | Thỏa mãn |
85 | 执子之手 | zhí zǐ zhī shǒu | Cầm tay nhau (vĩnh cửu) |
86 | 爱的力量 | ài de lìliàng | Sức mạnh của tình yêu |
87 | 携手 | xiéshǒu | Cùng nhau (nắm tay) |
88 | 无条件 | wú tiáojiàn | Không điều kiện |
89 | 想要与你共度 | xiǎng yào yǔ nǐ gòng dù | Muốn cùng bạn trải qua |
90 | 永恒 | yǒnghéng | Vĩnh cửu |
91 | 相伴 | xiāngbàn | Bên nhau |
92 | 彼此 | bǐcǐ | Lẫn nhau |
93 | 默契 | mòqì | Sự ăn ý, thấu hiểu |
94 | 抚慰 | fǔwèi | Xoa dịu, an ủi |
95 | 情意 | qíngyì | Tình cảm, yêu thương |
96 | 牵绊 | qiānbàn | Trói buộc, gắn bó |
97 | 幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
98 | 宠爱你 | chǒng’ài nǐ | Nuông chiều bạn |
99 | 快乐 | kuàilè | Hạnh phúc, vui vẻ |
100 | 同甘共苦 | tóng gān gòng kǔ | Cùng nhau chia sẻ khó khăn |

Khám phá 500+ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một hành trình thú vị và bổ ích giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng giao tiếp trong ngôn ngữ này. Với phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt các từ vựng một cách có hệ thống, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả học tập. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và khám phá một thế giới ngôn ngữ đầy màu sắc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và giao lưu văn hóa!