Khám Phá 500+Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề

03/04/2025

Khám phá thế giới phong phú của tiếng Trung qua hơn 500 từ vựng theo chủ đề! Với phương pháp học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và áp dụng từ vựng vào thực tế, nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc.

Tại Sao Nên Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề?

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề có nhiều lợi ích, giúp bạn học hiệu quả hơn và nhanh chóng nắm bắt các khái niệm trong ngữ cảnh cụ thể. Dưới đây là một số lý do vì sao bạn nên học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

Tăng cường khả năng ghi nhớ: Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng kết nối các từ với nhau, giúp việc ghi nhớ trở nên mạch lạc và dễ dàng hơn. Ví dụ, nếu bạn học các từ vựng về gia đình, bạn sẽ dễ dàng nhớ các từ liên quan đến nhau như “父亲 (fùqīn) – cha”, “母亲 (mǔqīn) – mẹ”, “兄弟 (xiōngdì) – anh em”.

Ứng dụng trong thực tế: Việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp hàng ngày dễ dàng hơn, vì bạn sẽ có sẵn một kho từ vựng cụ thể để sử dụng khi cần thiết.

Phát triển kỹ năng giao tiếp: Học theo chủ đề giúp bạn xây dựng một kho từ vựng phong phú và linh hoạt, hỗ trợ bạn giao tiếp hiệu quả trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc đi du lịch đến giao tiếp trong công việc.

Tiết kiệm thời gian: Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn sẽ không phải học từng từ riêng lẻ mà có thể học cả nhóm từ vựng liên quan, giúp tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả học tập.

Cải thiện khả năng hiểu ngữ cảnh: Việc học từ vựng theo chủ đề giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ ngữ trong ngữ cảnh, từ đó giúp bạn sử dụng chúng chính xác hơn trong giao tiếp.

Khám Phá 500+Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề

    Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hàng Ngày

    Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một phương pháp học hiệu quả, giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và thực tế nhất. Các từ vựng trong chủ đề hàng ngày là những từ bạn sẽ sử dụng thường xuyên trong các cuộc hội thoại, giúp bạn giao tiếp linh hoạt hơn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung trong các tình huống thường ngày:

    STTTừ VựngPinyinNghĩa Tiếng Việt
    1你好nǐ hǎoXin chào
    2早上好zǎo shàng hǎoChào buổi sáng
    3晚安wǎn ānChúc ngủ ngon
    4谢谢xièxièCảm ơn
    5不客气bù kèqìKhông có gì
    6对不起duìbùqǐXin lỗi
    7没关系méi guānxiKhông sao
    8是的shì deĐúng rồi
    9不是bù shìKhông phải
    10qǐngXin mời
    11怎么样zěnme yàngThế nào, làm sao
    12好的hǎo deĐược, ổn
    13你呢nǐ neCòn bạn thì sao?
    14我很高兴wǒ hěn gāoxìngTôi rất vui
    15我很累wǒ hěn lèiTôi rất mệt
    16你好吗nǐ hǎo maBạn khỏe không?
    17好久不见hǎo jiǔ bù jiànLâu không gặp
    18再见zàijiànTạm biệt
    19明天见míngtiān jiànHẹn gặp lại vào ngày mai
    20请等一下qǐng děng yíxiàXin chờ một lát
    21现在xiànzàiBây giờ
    22今天jīntiānHôm nay
    23明天míngtiānNgày mai
    24昨天zuótiānHôm qua
    25上个月shàng gè yuèTháng trước
    26这个星期zhège xīngqīTuần này
    27现在几点xiànzài jǐ diǎnBây giờ là mấy giờ?
    28我饿了wǒ è leTôi đói
    29我渴了wǒ kě leTôi khát
    30我饱了wǒ bǎo leTôi no rồi
    31我喜欢wǒ xǐhuānTôi thích
    32我不喜欢wǒ bù xǐhuānTôi không thích
    33你喜欢什么nǐ xǐhuān shénmeBạn thích gì?
    34很好hěn hǎoRất tốt
    35不好bù hǎoKhông tốt
    36太好了tài hǎo leTuyệt vời
    37太差了tài chà leTệ quá
    38多少钱duō shǎo qiánBao nhiêu tiền?
    39很贵hěn guìRất đắt
    40很便宜hěn piányíRất rẻ
    41多少钱一个duō shǎo qián yí geMột cái bao nhiêu?
    42我要这个wǒ yào zhègeTôi muốn cái này
    43你要什么nǐ yào shénmeBạn muốn gì?
    44不要bù yàoKhông muốn
    45给我gěi wǒCho tôi
    46这里zhè lǐĐây
    47那里nà lǐĐó
    48哪里nǎ lǐỞ đâu
    49进来jìn láiVào đây
    50出去chū qùRa ngoài
    51左边zuǒbiānBên trái
    52右边yòubiānBên phải
    53前面qiánmiànPhía trước
    54后面hòumiànPhía sau
    55上面shàngmiànPhía trên
    56下面xiàmiànPhía dưới
    57进门jìn ménVào cửa
    58出门chūménRa cửa
    59我知道wǒ zhīdàoTôi biết
    60我不知道wǒ bù zhīdàoTôi không biết
    61你明白吗nǐ míngbái maBạn hiểu không?
    62明白míngbáiHiểu
    63不明白bù míngbáiKhông hiểu
    64可能kěnéngCó thể
    65不可能bù kěnéngKhông thể
    66为什么wèi shénmeTại sao?
    67因为yīnwèiBởi vì
    68如果rúguǒNếu
    69好像hǎo xiàngHình như
    70对的duì deĐúng
    71错的cuò deSai
    72幸福xìngfúHạnh phúc
    73失败shībàiThất bại
    74开始kāishǐBắt đầu
    75结束jiéshùKết thúc
    76睡觉shuìjiàoNgủ
    77洗澡xǐ zǎoTắm
    78做饭zuò fànNấu ăn
    79看电视kàn diànshìXem TV
    80听音乐tīng yīnyuèNghe nhạc
    81跑步pǎobùChạy bộ
    82游泳yóuyǒngBơi lội
    83打篮球dǎ lánqiúChơi bóng rổ
    84看电影kàn diànyǐngXem phim
    85打游戏dǎ yóuxìChơi game
    86读书dú shūĐọc sách
    87写字xiě zìViết chữ
    88画画huà huàVẽ tranh
    89做作业zuò zuòyèLàm bài tập
    90学习xuéxíHọc
    91教书jiāo shūDạy học
    92工作gōngzuòCông việc
    93休息xiūxiNghỉ ngơi
    94旅行lǚxíngDu lịch
    95买东西mǎi dōngxiMua đồ
    96卖东西mài dōngxiBán đồ
    97看书kàn shūĐọc sách
    98wánChơi
    99sòngGửi, tặng
    100zǒuĐi, đi bộ

    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Du Lịch

    Nếu bạn là người yêu thích du lịch và muốn khám phá các địa điểm ở Trung Quốc hoặc các quốc gia nói tiếng Trung, việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch là rất quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch:

    STTTừ VựngPinyinNghĩa Tiếng Việt
    1城市chéngshìThành phố
    2酒店jiǔdiànKhách sạn
    3飞机fēijīMáy bay
    4火车站huǒchē zhànGa tàu
    5chēXe
    6公交车gōngjiāo chēXe buýt
    7火车huǒchēTàu
    8机场jīchǎngSân bay
    9piào
    10旅游lǚyóuDu lịch
    11导游dǎoyóuHướng dẫn viên
    12行李xínglǐHành lý
    13旅行社lǚxíngshèCông ty du lịch
    14地图dìtúBản đồ
    15旅游景点lǚyóu jǐngdiǎnĐiểm tham quan
    16预定yùdìngĐặt trước
    17住宿zhùsùLưu trú
    18交通jiāotōngGiao thông
    19自驾游zìjià yóuDu lịch tự lái
    20地铁dìtiěTàu điện ngầm
    21出发chūfāKhởi hành
    22到达dàodáĐến nơi
    23回程huíchéngHành trình về
    24车票chēpiàoVé xe
    25卫生间wèishēngjiānNhà vệ sinh
    26餐厅cāntīngNhà hàng
    27菜单càidānThực đơn
    28客房kèfángPhòng khách
    29服务员fúwùyuánNhân viên phục vụ
    30结账jiézhàngThanh toán
    31退房tuìfángTrả phòng
    32预定房间yùdìng fángjiānĐặt phòng
    33行程xíngchéngLịch trình
    34观光guānguāngTham quan
    35购物gòuwùMua sắm
    36纪念品jìniànpǐnQuà lưu niệm
    37机场接送jīchǎng jiēsòngĐón tiễn sân bay
    38高速公路gāosù gōnglùĐường cao tốc
    39公园gōngyuánCông viên
    40博物馆bówùguǎnBảo tàng
    41动物园dòngwùyuánSở thú
    42海滩hǎitānBãi biển
    43购物中心gòuwù zhōngxīnTrung tâm mua sắm
    44夜市yèshìChợ đêm
    45旅行袋lǚxíng dàiTúi du lịch
    46照片zhàopiànHình ảnh
    47自拍zìpāiChụp ảnh tự sướng
    48信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
    49外币wàibìNgoại tệ
    50天气tiānqìThời tiết
    51温度wēndùNhiệt độ
    52阳光yángguāngÁnh nắng
    53风景fēngjǐngCảnh đẹp
    54旅行保险lǚxíng bǎoxiǎnBảo hiểm du lịch
    55紧急联系方式jǐnjí liánxì fāngshìLiên hệ khẩn cấp
    56酒吧jiǔbāQuán bar
    57夜生活yèshēnghuóCuộc sống về đêm
    58美食měishíMón ăn ngon
    59饭店fàndiànNhà hàng
    60餐馆cānguǎnQuán ăn
    61旅游巴士lǚyóu bāshìXe bus du lịch
    62游船yóuchuánDu thuyền
    63高原gāoyuánCao nguyên
    64山脉shānmàiDãy núi
    65湖泊húbóHồ nước
    66海洋hǎiyángĐại dương
    67岛屿dǎoyǔHòn đảo
    68文化遗产wénhuà yíchǎnDi sản văn hóa
    69古迹gǔjìDi tích
    70旅游指南lǚyóu zhǐnánHướng dẫn du lịch
    71自行车zìxíngchēXe đạp
    72徒步旅行túbù lǚxíngDu lịch đi bộ
    73酒店预定jiǔdiàn yùdìngĐặt phòng khách sạn
    74电子门票diànzǐ ménpiàoVé điện tử
    75美丽měilìĐẹp
    76狭窄xiázhǎiHẹp
    77宽广kuānguǎngRộng lớn
    78休闲xiūxiánThư giãn
    79豪华háohuáSang trọng
    80紧凑jǐn còuChật chội
    81雨季yǔjìMùa mưa
    82干燥gānzàoKhô ráo
    83适合shìhéPhù hợp
    84特产tèchǎnĐặc sản
    85观光塔guānguāng tǎTháp quan sát
    86长城chángchéngVạn Lý Trường Thành
    87大巴dàbāXe khách lớn
    88机场大巴jīchǎng dàbāXe buýt sân bay
    89游客yóukèKhách du lịch
    90旅游车lǚyóu chēXe du lịch
    91购物袋gòuwù dàiTúi mua sắm
    92纪念品店jìniànpǐn diànCửa hàng quà lưu niệm
    93度假村dùjià cūnKhu nghỉ dưỡng
    94沉浸式chénjìn shìMô phỏng
    95按揭ànjiēThanh toán theo đợt
    96持久chíjiǔLâu dài
    97休闲娱乐xiūxián yúlèGiải trí thư giãn
    98远足yuǎnzúLeo núi
    99餐饮cānyǐnThực phẩm và đồ uống
    100照相机zhàoxiàngjīMáy ảnh
    Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hàng Ngày
    Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Hàng Ngày

    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Việc

    Một chủ đề khác không thể thiếu khi học tiếng Trung là từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc. Đây là chủ đề quan trọng giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung cơ bản trong công việc:

    STTTừ VựngPinyinNghĩa Tiếng Việt
    1公司gōngsīCông ty
    2工作gōngzuòCông việc
    3经理jīnglǐQuản lý
    4员工yuángōngNhân viên
    5老板lǎobǎnSếp, ông chủ
    6职位zhíwèiChức vụ
    7办公室bàngōngshìVăn phòng
    8部门bùménPhòng ban
    9同事tóngshìĐồng nghiệp
    10会议huìyìCuộc họp
    11合同hétóngHợp đồng
    12报告bàogàoBáo cáo
    13计划jìhuàKế hoạch
    14客户kèhùKhách hàng
    15业务yèwùCông việc, nghiệp vụ
    16项目xiàngmùDự án
    17预算yùsuànNgân sách
    18招聘zhāopìnTuyển dụng
    19面试miànshìPhỏng vấn
    20升职shēngzhíThăng chức
    21调职tiáozhíĐiều chuyển công việc
    22休假xiūjiàNghỉ phép
    23加班jiābānLàm thêm
    24福利fúlìPhúc lợi
    25培训péixùnĐào tạo
    26休息xiūxíNghỉ ngơi
    27合作hézuòHợp tác
    28领导lǐngdǎoLãnh đạo
    29任务rènwùNhiệm vụ
    30销售xiāoshòuBán hàng
    31市场shìchǎngThị trường
    32办公bàngōngLàm việc, văn phòng
    33文件wénjiànTài liệu, văn bản
    34收入shōurùThu nhập
    35支出zhīchūChi phí
    36组织zǔzhīTổ chức
    37规章guīzhāngQuy định, quy tắc
    38薪资xīnzīLương
    39文化wénhuàVăn hóa
    40福利fúlìPhúc lợi, lợi ích
    41目标mùbiāoMục tiêu
    42成就chéngjiùThành tích
    43绩效jìxiàoHiệu quả công việc
    44提升tíshēngThăng tiến
    45进步jìnbùTiến bộ
    46短期duǎnqīNgắn hạn
    47长期chángqīDài hạn
    48办公桌bàngōngzhuōBàn làm việc
    49文件夹wénjiànjiāHồ sơ
    50办公用品bàngōng yòngpǐnĐồ dùng văn phòng
    51会议室huìyìshìPhòng họp
    52生产shēngchǎnSản xuất
    53创新chuàngxīnĐổi mới, sáng tạo
    54专业zhuānyèChuyên môn
    55实习shíxíThực tập
    56经验jīngyànKinh nghiệm
    57技能jìnéngKỹ năng
    58发展fāzhǎnPhát triển
    59专业人士zhuānyè rénshìChuyên gia
    60领导力lǐngdǎo lìLãnh đạo
    61薪水xīnshuǐTiền lương
    62留职停薪liú zhí tíng xīnĐể lại chức vụ
    63提前tíqiánThực hiện trước
    64上司shàngsīCấp trên
    65下属xiàshǔCấp dưới
    66部长bùzhǎngTrưởng phòng
    67主管zhǔguǎnNgười quản lý
    68任务清单rènwù qīngdānDanh sách nhiệm vụ
    69工作环境gōngzuò huánjìngMôi trường làm việc
    70人事rénshìNhân sự
    71招聘广告zhāopìn guǎnggàoQuảng cáo tuyển dụng
    72个人档案gèrén dàng’ànHồ sơ cá nhân
    73公司政策gōngsī zhèngcèChính sách công ty
    74工资条gōngzī tiáoBảng lương
    75保险bǎoxiǎnBảo hiểm
    76绩效考核jìxiào kǎohéĐánh giá hiệu quả công việc
    77远程工作yuǎnchéng gōngzuòLàm việc từ xa
    78跨部门kuà bùménLiên phòng ban
    79会议记录huìyì jìlùBiên bản cuộc họp
    80确认quèrènXác nhận
    81提案tí’ànĐề xuất
    82领导班子lǐngdǎo bānziBan lãnh đạo
    83内部沟通nèi bù gōutōngGiao tiếp nội bộ
    84市场分析shìchǎng fēnxīPhân tích thị trường
    85调查diàocháKhảo sát
    86合作伙伴hézuò huǒbànĐối tác hợp tác
    87创始人chuàngshǐrénNgười sáng lập
    88产品chǎnpǐnSản phẩm
    89服务fúwùDịch vụ
    90生产线shēngchǎn xiànDây chuyền sản xuất
    91工时gōngshíGiờ làm việc
    92检查jiǎncháKiểm tra
    93员工福利yuángōng fúlìPhúc lợi nhân viên
    94员工满意度yuángōng mǎnyì dùMức độ hài lòng của nhân viên
    95高管gāo guǎnLãnh đạo cấp cao
    96知识zhīshìKiến thức
    97项目管理xiàngmù guǎnlǐQuản lý dự án
    98公司文化gōngsī wénhuàVăn hóa công ty
    99策略cèlüèChiến lược
    100市场营销shìchǎng yíngxiāoTiếp thị
    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Việc
    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Việc

    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ẩm Thực

    Không thể thiếu khi học một ngôn ngữ mới là việc tìm hiểu về ẩm thực, vì đây là phần không thể thiếu trong văn hóa của mỗi quốc gia. Nếu bạn là người yêu thích ăn uống, dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung trong chủ đề ẩm thực:

    STTTừ VựngPinyinNghĩa Tiếng Việt
    1fànCơm
    2面条miàntiáo
    3càiMón ăn
    4tāngSúp
    5shuǐNước
    6cháTrà
    7咖啡kāfēiCà phê
    8果汁guǒzhīNước trái cây
    9牛奶niúnǎiSữa
    10鸡蛋jīdànTrứng gà
    11牛肉niúròuThịt bò
    12猪肉zhūròuThịt heo
    13羊肉yángròuThịt cừu
    14
    15xiāTôm
    16蛋糕dàngāoBánh ngọt
    17饺子jiǎoziSủi cảo
    18包子bāoziBánh bao
    19tángĐường
    20yánMuối
    21Cay
    22suānChua
    23tiánNgọt
    24Đắng
    25xiánMặn
    26餐厅cāntīngNhà hàng
    27菜单càidānThực đơn
    28服务员fúwùyuánNhân viên phục vụ
    29点菜diǎncàiGọi món
    30上菜shàngcàiMang món lên
    31餐具cānjùDụng cụ ăn uống
    32盘子pánziĐĩa
    33dāoDao
    34叉子chāziDĩa
    35勺子sháoziMuỗng
    36饭店fàndiànNhà hàng, quán ăn
    37小吃xiǎochīĐồ ăn vặt
    38热狗règǒuXúc xích
    39汉堡包hànbǎobāoHamburger
    40比萨bǐsàPizza
    41水果shuǐguǒTrái cây
    42苹果píngguǒQuả táo
    43橙子chéngziQuả cam
    44香蕉xiāngjiāoQuả chuối
    45西瓜xīguāDưa hấu
    46葡萄pútáNho
    47草莓cǎoméiDâu tây
    48荔枝lìzhīVải
    49桃子táoziQuả đào
    50樱桃yīngtáoAnh đào
    51土豆tǔdòuKhoai tây
    52胡萝卜húluóboCà rốt
    53西红柿xīhóngshìCà chua
    54黄瓜huángguāDưa leo
    55洋葱yángcōngHành tây
    56生菜shēngcàiRau sống
    57菠菜bōcàiRau cải bó xôi
    58青椒qīngjiāoỚt xanh
    59红椒hóngjiāoỚt đỏ
    60大蒜dàsuànTỏi
    61jiāngGừng
    62香菜xiāngcàiNgò rí
    63鳝鱼shàn yúCá chình
    64鸭肉yāròuThịt vịt
    65扇贝shànbèiSò điệp
    66xièCua
    67鳗鱼mán yúCá chình
    68松茸sōngrēngNấm Matsutake
    69牛排niúpáiBít tết
    70烤肉kǎo ròuThịt nướng
    71火锅huǒguōLẩu
    72炒菜chǎocàiXào rau
    73红烧hóngshāoKho xì dầu
    74清蒸qīngzhēngHấp
    75zháChiên, rán
    76kǎoNướng
    77串烧chuànshāoXiên nướng
    78小龙虾xiǎolóngxiāTôm càng nhỏ
    79沙拉shālāSalad
    80甜点tiándiǎnMón tráng miệng
    81布丁bùdīngPudding
    82蛋挞dàngtàBánh trứng
    83雪糕xuěgāoKem
    84巧克力qiǎokèlìSô cô la
    85饼干bǐnggānBánh quy
    86果冻guǒdòngThạch
    87糖果tángguǒKẹo
    88罐头guàntóuThực phẩm đóng hộp
    89火腿huǒtuǐThịt giăm bông
    90干贝gānbèiSò khô
    91海带hǎidàiRong biển
    92花生huāshēngLạc, đậu phộng
    93腊肉làròuThịt xông khói
    94鱼片yúpiànLát cá
    95海鲜hǎixiānHải sản
    96鳄梨èlíQuả bơ
    97杏仁xìngrénHạt hạnh nhân
    98芒果mángguǒQuả xoài
    99胶原蛋白jiāoyuán dànbáiCollagen
    100绿色蔬菜lǜsè shūcàiRau xanh
    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ẩm Thực
    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ẩm Thực

    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Mua Sắm

    Từ vựng tiếng Trung liên quan đến mua sắm là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Bất kỳ khi nào bạn cần mua sắm, việc hiểu rõ từ vựng sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và giao tiếp dễ dàng hơn. Một số từ vựng tiếng Trung hữu ích trong mua sắm bao gồm:

    STTTừ vựngPinyinNghĩa tiếng Việt
    1mǎiMua
    2màiBán
    3购物gòuwùMua sắm
    4价格jiàgéGiá cả
    5便宜piányíRẻ
    6guìĐắt
    7打折dǎzhéGiảm giá
    8退货tuìhuòTrả hàng
    9收银员shōuyínyuánNhân viên thu ngân
    10购物车gòuwù chēGiỏ hàng
    11现金xiànjīnTiền mặt
    12信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
    13发票fāpiàoHóa đơn
    14促销cùxiāoKhuyến mãi
    15商品shāngpǐnSản phẩm
    16打包dǎbāoĐóng gói
    17售后服务shòuhòu fúwùDịch vụ hậu mãi
    18试穿shì chuānThử đồ
    19试衣间shì yī jiānPhòng thay đồ
    20付款fùkuǎnThanh toán
    21钱包qián bāoVí tiền
    22扣款kòu kuǎnTrừ tiền
    23网购wǎng gòuMua sắm online
    24商场shāngchǎngTrung tâm thương mại
    25超市chāoshìSiêu thị
    26购物中心gòuwù zhōngxīnTrung tâm mua sắm
    27电子支付diànzǐ zhīfùThanh toán điện tử
    28店铺diànpùCửa hàng
    29促销活动cùxiāo huódòngHoạt động khuyến mãi
    30包邮bāo yóuMiễn phí vận chuyển
    31限时xiàn shíGiới hạn thời gian
    32小票xiǎo piàoHóa đơn nhỏ
    33刷卡shuā kǎQuẹt thẻ
    34现金支付xiàn jīn zhīfùThanh toán bằng tiền mặt
    35无货wú huòHết hàng
    36款式kuǎn shìKiểu dáng
    37尺码chǐ mǎKích cỡ
    38选择xuǎn zéLựa chọn
    39兑换duì huànĐổi hàng
    40退还tuì huánHoàn trả
    41自取zì qǔLấy tại chỗ
    42网上支付wǎng shàng zhīfùThanh toán trực tuyến
    43支付宝zhīfù bǎoAlipay
    44现金折扣xiàn jīn zhékòuChiết khấu tiền mặt
    45优惠yōuhuìƯu đãi
    46礼品lǐ pǐnQuà tặng
    47购物券gòuwù quànPhiếu mua hàng
    48买一送一mǎi yī sòng yīMua 1 tặng 1
    49原价yuán jiàGiá gốc
    50折扣zhékòuChiết khấu
    51品牌pǐnpáiThương hiệu
    52时尚shí shàngThời trang
    53餐具cānjùDụng cụ ăn uống
    54家电jiā diànThiết bị gia dụng
    55化妆品huàzhuāng pǐnMỹ phẩm
    56鞋子xiéziGiày
    57衣服yīfúQuần áo
    58电子产品diànzǐ chǎnpǐnSản phẩm điện tử
    59玩具wánjùĐồ chơi
    60保证bǎozhèngBảo đảm
    61商品评价shāngpǐn píngjiàĐánh giá sản phẩm
    62衣柜yīguìTủ quần áo
    63购物卡gòuwù kǎThẻ mua sắm
    64按摩器àn mó qìMáy massage
    65健身器jiànshēn qìThiết bị thể dục
    66美容měiróngLàm đẹp
    67购物网站gòuwù wǎngzhànWebsite mua sắm
    68店面diàn miànMặt tiền cửa hàng
    69购物节gòuwù jiéLễ hội mua sắm
    70生日礼物shēngrì lǐwùQuà sinh nhật
    71餐厅cāntīngNhà hàng
    72水果shuǐguǒTrái cây
    73促销价格cùxiāo jiàgéGiá khuyến mãi
    74退货政策tuìhuò zhèngcèChính sách trả hàng
    75提货tí huòLấy hàng
    76可退换kě tuìhuànCó thể đổi trả
    77快递kuàidìGiao hàng nhanh
    78配送pèisòngGiao hàng
    79快递员kuàidì yuánNhân viên giao hàng
    80商店shāngdiànCửa hàng
    81退货单tuìhuò dānPhiếu trả hàng
    82商品标签shāngpǐn biāoqiānNhãn sản phẩm
    83附近fùjìnGần đây
    84限量xiàn liàngSố lượng có hạn
    85买到mǎi dàoMua được
    86拍下pāi xiàChụp ảnh
    87商品库存shāngpǐn kùcúnKho hàng
    88检查jiǎncháKiểm tra
    89退换货tuì huàn huòĐổi trả hàng
    90消费xiāofèiChi tiêu
    91支付zhīfùThanh toán
    92账单zhàng dānHóa đơn
    93报销bàoxiāoHoàn tiền
    94退款tuì kuǎnHoàn tiền
    95赠品zèngpǐnQuà tặng
    96个人化gèrén huàCá nhân hóa
    97受理shòulǐXử lý
    98售后shòuhòuHậu mãi
    99退款政策tuì kuǎn zhèngcèChính sách hoàn tiền
    100电子商务diànzǐ shāngwùThương mại điện tử

    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu

    Tình yêu như một cuộc hành trình đầy khám phá, luôn tồn tại trong mọi khoảnh khắc, từ những cử chỉ nhỏ nhặt đến những cảm xúc sâu lắng. Mỗi hành động trong tình yêu giống như một món đồ bạn mua sắm, từ những món quà tặng, những lời nói ngọt ngào, đến những kỷ niệm không thể quên. Cũng như trong mua sắm, hiểu rõ các từ vựng tiếng Trung về tình yêu sẽ giúp bạn giao tiếp và thể hiện tình cảm một cách chân thành và dễ dàng hơn.

    STTTừ VựngPinyinNghĩa Tiếng Việt
    1爱情àiqíngTình yêu
    2àiYêu
    3亲吻qīnwěnHôn
    4拥抱yǒngbàoÔm
    5喜欢xǐhuānThích
    6爱人àirénNgười yêu
    7约会yuēhuìHẹn hò
    8结婚jiéhūnKết hôn
    9恋爱liàn’àiYêu đương
    10情人qíngrénNgười tình
    11浪漫làngmànLãng mạn
    12真爱zhēn’àiTình yêu đích thực
    13分手fēnshǒuChia tay
    14吵架chǎojiàCãi nhau
    15约定yuēdìngHứa hẹn
    16喜欢你xǐhuān nǐThích bạn
    17心跳xīntiàoTim đập (tình yêu)
    18甜蜜tiánmìNgọt ngào
    19依赖yīlàiDựa dẫm
    20承诺chéngnuòCam kết
    21牵手qiānshǒuNắm tay
    22爱情故事àiqíng gùshìCâu chuyện tình yêu
    23相思xiāngsīNhớ nhung
    24心动xīndòngĐộng lòng (yêu)
    25依恋yīliànLuyến tiếc
    26温柔wēnróuDịu dàng, nhẹ nhàng
    27珍惜zhēnxīTrân trọng
    28宠爱chǒng’àiNuông chiều
    29爱情电影àiqíng diànyǐngPhim tình cảm
    30情人节qíngrén jiéNgày lễ tình nhân
    31玫瑰méiguīHoa hồng
    32单身dānshēnĐộc thân
    33恋爱中liàn’ài zhōngĐang yêu
    34恋人liànrénNgười yêu
    35心上人xīn shàng rénNgười yêu (tình nhân)
    36暗恋ànliànYêu thầm
    37知心zhīxīnHiểu lòng
    38互相hùxiāngLẫn nhau, đối tác
    39亲密qīnmìThân mật
    40永远yǒngyuǎnMãi mãi
    41心灵xīnlíngTâm hồn
    42想念xiǎngniànNhớ nhung
    43婚礼hūnlǐLễ cưới
    44婚姻hūnyīnHôn nhân
    45一见钟情yī jiàn zhōng qíngYêu từ cái nhìn đầu tiên
    46守护shǒuhùBảo vệ, bảo bọc
    47亲吻你qīnwěn nǐHôn bạn
    48牵挂qiānguàLo lắng, quan tâm
    49对象duìxiàngĐối tượng (người yêu)
    50爱情信àiqíng xìnThư tình
    51爱情宣言àiqíng xuānyánTuyên ngôn tình yêu
    52表白biǎobáiTỏ tình
    53心声xīnshēngLời trái tim
    54甜蜜的微笑tiánmì de wēixiàoNụ cười ngọt ngào
    55恋爱中的人liàn’ài zhōng de rénNgười đang yêu
    56拥抱你yǒngbào nǐÔm bạn
    57爱的誓言ài de shìyánLời thề tình yêu
    58丝丝入扣sī sī rù kòuThắm thiết, yêu sâu đậm
    59依赖感yīlài gǎnCảm giác dựa dẫm
    60完美wánměiHoàn hảo
    61一生一世yī shēng yī shìMột đời một kiếp
    62对你心动duì nǐ xīndòngĐộng lòng với bạn
    63甜蜜时光tiánmì shíguāngKhoảnh khắc ngọt ngào
    64情侣qínglǚCặp đôi
    65婚前hūn qiánTrước khi kết hôn
    66爱情信物àiqíng xìn wùKỷ vật tình yêu
    67心跳加速xīntiào jiāsùTim đập nhanh
    68感情gǎnqíngCảm tình, tình cảm
    69心有灵犀xīn yǒu língxīHiểu lòng nhau
    70甜蜜恋情tiánmì liànqíngTình yêu ngọt ngào
    71诚实chéngshíThành thật, chân thành
    72喜悦xǐyuèNiềm vui, hạnh phúc
    73互相关心hùxiāng guānxīnQuan tâm lẫn nhau
    74互相信任hùxiāng xìnrènTin tưởng lẫn nhau
    75珍贵zhēnguìQuý giá
    76融洽róngqiàHài hòa, ăn ý
    77保持联系bǎochí liánxìGiữ liên lạc
    78共享时光gòngxiǎng shíguāngChia sẻ khoảnh khắc
    79永不分离yǒng bù fēnlíMãi mãi không chia lìa
    80贴心tiēxīnChu đáo, tận tình
    81听你说tīng nǐ shuōNghe bạn nói
    82心理依靠xīnlǐ yīkàoDựa dẫm vào tâm lý
    83牵动qiāndòngLàm rung động (trái tim)
    84满足mǎnzúThỏa mãn
    85执子之手zhí zǐ zhī shǒuCầm tay nhau (vĩnh cửu)
    86爱的力量ài de lìliàngSức mạnh của tình yêu
    87携手xiéshǒuCùng nhau (nắm tay)
    88无条件wú tiáojiànKhông điều kiện
    89想要与你共度xiǎng yào yǔ nǐ gòng dùMuốn cùng bạn trải qua
    90永恒yǒnghéngVĩnh cửu
    91相伴xiāngbànBên nhau
    92彼此bǐcǐLẫn nhau
    93默契mòqìSự ăn ý, thấu hiểu
    94抚慰fǔwèiXoa dịu, an ủi
    95情意qíngyìTình cảm, yêu thương
    96牵绊qiānbànTrói buộc, gắn bó
    97幸福xìngfúHạnh phúc
    98宠爱你chǒng’ài nǐNuông chiều bạn
    99快乐kuàilèHạnh phúc, vui vẻ
    100同甘共苦tóng gān gòng kǔCùng nhau chia sẻ khó khăn
    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu
    Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu

    Khám phá 500+ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một hành trình thú vị và bổ ích giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng giao tiếp trong ngôn ngữ này. Với phương pháp học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, bạn sẽ dễ dàng nắm bắt các từ vựng một cách có hệ thống, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả học tập. Hãy bắt đầu ngay hôm nay và khám phá một thế giới ngôn ngữ đầy màu sắc, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và giao lưu văn hóa!

    ĐẶC QUYỀN ƯU ĐÃI
    LÊN ĐẾN 40%

    (Đến hết 31-03-2025)

    Đăng ký tư vấn

    Ba/Mẹ hãy đăng ký ngay hôm nay để đội ngũ tuyển sinh tư vấn ngay nhé!