Cụm động từ (Phrasal verb) là gì? 100 cụm động từ tiếng Anh phổ biến

24/03/2025

Trong tiếng Anh, cụm động từ (phrasal verb) đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp câu văn trở nên tự nhiên và linh hoạt hơn. Tuy nhiên, việc ghi nhớ và sử dụng phrasal verb đúng cách không hề đơn giản. Bài viết này sẽ giúp bạn có hơn 1000 cụm động từ tiếng anh thông dụng nhất trong giao tiếp hằng ngày, kèm theo cách dùng và ví dụ minh họa chi tiết.

Cụm Động Từ Tiếng Anh Là Gì?

Trước khi khám phá định nghĩa về cụm động từ tiếng anh(phrasal verb), hãy xem qua một ví dụ thú vị nhé:

  • She has to put up with her noisy neighbors every day. (Cô ấy phải chịu đựng những người hàng xóm ồn ào mỗi ngày).

Ở đây, “put up with” là một cụm động từ. Mặc dù “put” là động từ và “up with” là các tiểu từ, nhưng khi kết hợp lại, chúng tạo thành một cụm động từ mang nghĩa hoàn toàn khác so với từng từ riêng lẻ.

Vậy, cụm động từ tiếng anh thực chất là gì? Nói đơn giản, đó là sự kết hợp giữa một động từ (verb) và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb), tạo nên một nghĩa mới mẻ và đôi khi khác xa hoàn toàn với động từ gốc.

Cụm Động Từ Tiếng Anh
Cụm Động Từ Tiếng Anh

Ví dụ, động từ “take” nếu đứng một mình sẽ có nghĩa là lấy, cầm hoặc dẫn đi. Nhưng khi kết hợp thành cụm động từ, nó có thể mang nhiều nghĩa khác nhau như:

  • I can’t wait to take off my shoes after a long day. (Tôi không thể chờ được để tháo giày ra sau một ngày dài).
  • They need to take over the project because the previous team failed. (Họ cần tiếp quản dự án vì nhóm trước đã thất bại).
  • You should take up a new hobby to relax. (Bạn nên bắt đầu một sở thích mới để thư giãn).

Việc sử dụng cụm động từ tiếng anh giúp bạn nói tiếng Anh tự nhiên và mượt mà hơn hẳn. Nó giống như một “chiêu thức bí mật” để bạn có thể giao tiếp tiếng Anh tự tin và linh hoạt như người bản xứ!

Phân loại cụm động từ tiếng anh (Phrasal verb)

Cụm động từ tiếng anh được chia thành hai loại chính như sau:

Cụm động từ tiếng anh có thể tách rời (Separable phrasal verbs)

Cụm động từ tiếng anh có thể tách rời (Separable phrasal verbs)
Cụm động từ tiếng anh có thể tách rời (Separable phrasal verbs)

Đây là những cụm động từ ngoại động từ (cần có tân ngữ) và có thể tách rời nhau trong câu. Tân ngữ có thể đứng giữa động từ và tiểu từ, hoặc đứng sau cụm động từ đều được.

Ví dụ:

  • Turn sth on (bật cái gì đó lên)
    • “Can you turn the lights on? It’s too dark here.”
    • “Can you turn on the lights? It’s too dark here.”
    • (Bạn có thể bật đèn lên được không? Ở đây tối quá rồi.)
  • Give sth back (trả lại cái gì đó)
    • “Please give the book back to me when you finish.”
    • “Please give back the book to me when you finish.”
    • (Vui lòng trả lại cuốn sách cho mình khi bạn đọc xong nhé.)

Lưu ý: Nếu tân ngữ là đại từ nhân xưng (me, you, him, her, it, us, them) thì phải đặt ở giữa:

  • “She handed it over.” Câu đúng
  • “She handed over it.” Câu sai

Cụm động từ tiếng anh không thể tách rời (Non-separable phrasal verbs)

Đây là những cụm động từ tiếng anh mà các thành phần không thể bị tách rời. Tân ngữ phải đứng ngay sau cụm động từ.

Ví dụ:

  • Run into (tình cờ gặp)
    • “I ran into my old friend at the supermarket yesterday.” (Mình tình cờ gặp lại người bạn cũ ở siêu thị hôm qua.)
  • Look after (chăm sóc)
    • “She looks after her little brother every weekend.” (Cô ấy chăm sóc em trai vào mỗi cuối tuần.)
Cụm động từ tiếng anh không thể tách rời
Cụm động từ tiếng anh không thể tách rời

100 cụm động từ tiếng Anh phổ biến

STTCụm động từDịch nghĩaVí dụ
1Account forGiải thíchStudents account for the vast majority of our customers
2Add onThêm vàoIt was an old house that had been added on to
3Agree withĐồng ý vớiI don’t agree with plastic product
4Allow forTính đến, xem xét đến, chấp nhậnWe allowed for living expenses of £20 a day
5Answer forChịu trách nhiệm vềParents should answer for their children’s behavior
6Ask afterHỏi thăm sức khỏeTell your father I was asking after him
7Ask forXin gặp ai, chuốc lấyA young man was here asking for you this morning
8Back upLưu trữ, dự phòng, tư vấnWe’re going to need some professional backup for this project
9Belong toThuộc vềThis book belongs to Sarah
10Break awayBỏ đi, chia tay, thoát khỏiThose tourists broke away from the tour group
11Break downLàm hỏng, phá tan trở ngại, khóc òaOur car broke down and we had to push it off the road
12Break downHỏng hóc, suy sụpThe car broke down on the way to work.
13Break inLàm gián đoạnAs she was talking, he suddenly broke in by his laugh
14Break inĐột nhập, xen vào lời nóiThieves broke in last night and stole some money.
15Break offTan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡShe broke off her relationship with him
16Break upChia tay, đập vụn, đập nát, khoảng nghỉWe broke up for the holidays in June
17Bring aboutMang lại, gây raThe new law brought about significant changes.
18Bring downHạ xuống, giảm giá, hạ gụcThis scandal could bring down the country’s government
19Bring inMang về, kiếm được, thu đượcNew safety regulations have been brought in
20Bring offThành công, ẵm giảiShe’s managed to bring it off wonderfully.
21Bring outXuất bản, phát hành, công bốThey keep bringing out new iPhones every year
22Bring upNuôi dưỡngShe was brought up by her grandmother
23Bring upNuôi nấng, đề cậpShe was brought up by her grandparents.
24Burn outCháy trụi, kiệt sứcHard work could burn yourself out
25Call offRa lệnh hủy bỏI shouted to him to call his dog off
26Call offHủy bỏThe event was called off due to bad weather.
27Call upGọi cho ai đóMy dad called me up to tell me the good news
28Carry onTiếp tụcLet’s carry on with the meeting.
29Carry outThực hiện, tiến hànhThat brand carried out an amazing campaign last night
30Catch upBắt kịpShe ran fast to catch up with her friends.
31Catch up withBắt kịp, đuổi kịp, nhận lấy hậu quảHis lies will catch up with him one day
32Check inThủ tục khi đến, đánh dấuYou can save time by checking in online
33Check outThủ tục trước khi rời điDon’t forget to check out when you leave
34Check outKiểm tra, làm thủ tục ra khách sạnWe need to check out of the hotel by noon.
35Clean upDọn dẹpI need to clean up before we go out
36Come aboutXảy ra, xảy đếnHow did the problem come about at the same time?
37Come acrossTình cờ gặpI came across an old photo of us.
38Come apartChia ra thành những phần nhỏI picked up the book and it came apart in my hands
39Come overGhé quaWhy don’t you come over for dinner?
40Come up withNảy ra, nghĩ ra, xuất hiệnShe’s come up with some amazing scheme
41Come up withNghĩ ra, nảy ra ý tưởngShe came up with a brilliant idea.
42Cut downCắt giảmHe tries to cut down the amount of sugar in his daily meal
43Cut down onCắt giảmYou should cut down on sugar to lose weight.
44Deal withGiải quyết, đối phóHe has to deal with several complicated issues.
45Die awayÂm thanh giảm đi, dịu điThe sound of his footsteps gradually died away
46Die forMuốn, khát khao cái gì đó rất nhiềuI could die for this cake which is the best
47Do withoutLàm mà không cầnWe can do without fancy decorations.
48Dress upChưng diện, ăn mặc đẹpYou don’t need to dress up to go to the mall
49Drop byGhé thămWhy don’t you drop by for a coffee sometime?
50Drop offBuồn ngủ, bỏ lạiWe dropped our luggage off at the hotel
51Drop outBỏ họcShe dropped out of college last year.
52Face offĐối đầu, đối mặtHe faced off against her in the campaign’s initial debate
53Faff aboutLưỡng lự, làm không dứt khoátI wish you’d stop faffing about and do something
54Fall backRút lui, rút quânThe infantry fell back in disarray
55Fall behindTụt lại phía sauShe fell behind in her studies.
56Fall downĐổ xuống, rơi, ngãOur apple tree fell down in the storm
57Fall forSay mê ai đó, si tìnhShe always falls for older men
58Fall intoMắc kẹt vào việc gì không được dự định trướcShe fell into a conversation with the taxi driver
59Figure outTìm ra, hiểu raI can’t figure out how this machine works.
60Fill inĐiền vàoPlease fill in this application form.
61Find outTìm ra gì đóI couldn’t find my phone number
62Get along withHòa thuận với ai đóShe gets along well with her neighbors.
63Get overVượt quaIt took him years to get over the accident.
64Give inNhượng bộ, nhân nhượng, khuất phụcIf you want them to give in, you’ll have to offer them more than that
65Give upTừ bỏDo you give up?
66Give upTừ bỏShe decided to give up smoking.
67Go afterTheo đuổiHe went after his dream of becoming a doctor.
68Go onTiếp tụcThey decided to go on with their plan.
69Go overTrải qua, ôn lại, trải quaI’ve gone over the problem several times
70Go upTăngThe price of petrol has gone up sharply
71Grow onĐược yêu thíchIt’s really grown on me
72Grow upLớn lên, phát triển, trưởng thànhI grew up in Vietnam
73Hang onChờ đợi, giữ máyHang on, I’ll be right back.
74Hold onGiữ máy, chờ đợiPlease hold on for a moment.
75Keep awayTránh xaKeep away from the fire.
76Keep up withTheo kịpIt’s hard to keep up with the latest trends.
77Leave behindBỏ lại phía sauNo one is left behind
78Light upChâm điếu thuốc, thắp lửa, bừng sángHe lights up a cigarette
79Look afterChăm sócShe looks after her younger brother.
80Look forTìm kiếmI’m looking for my keys.
81Look forward toMong đợiShe’s looking forward to her birthday.
82Make upTrang điểm, bịa chuyện, làm hòaThey made up after a big argument.
83Pass awayQua đờiHis grandmother passed away last year.
84Pick upNhặt lên, đón ai đó, học hỏiShe picked up Spanish quickly.
85Put offHoãn lạiThe meeting was put off until next week.
86Put onMặc (quần áo), tăng cânShe put on a coat because it was cold.
87Run out ofHết, cạn kiệtWe’ve run out of milk.
88Set upThiết lập, thành lậpThey set up a new business last year.
89Show offKhoe khoangHe always shows off his new gadgets.
90Take afterGiống (ai đó trong gia đình)She takes after her mother.
91Take awayMang điThe waiter took away the dirty dishes.
92Take care ofChăm sócShe takes care of her grandmother.
93Take offCất cánh, cởi (quần áo)The plane took off at 6 p.m.
94Take upBắt đầu (một sở thích, công việc)She took up painting as a hobby.
95Throw awayVứt bỏDon’t throw away those old magazines.
96Turn downTừ chối, vặn nhỏHe turned down the job offer.
97Turn offTắt (máy móc, thiết bị)Please turn off the lights when you leave.
98Turn onBật (máy móc, thiết bị)Can you turn on the TV?
99Work outTập thể dục, tìm ra giải phápWe need to work out a solution.
100Zoom inPhóng toZoom in to see the details.
Cụm động từ tiếng Anh
Cụm động từ tiếng Anh

Việc nắm vững các cụm động từ tiếng Anh phổ biến không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, nói mà còn làm cho cách diễn đạt trở nên tự nhiên và chuyên nghiệp hơn. Hãy dành thời gian ôn tập và sử dụng chúng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ lâu hơn.

ĐẶC QUYỀN ƯU ĐÃI
LÊN ĐẾN 40%

(Đến hết 31-03-2025)

Đăng ký tư vấn

Ba/Mẹ hãy đăng ký ngay hôm nay để đội ngũ tuyển sinh tư vấn ngay nhé!