Bạn đang có bạn bè, đồng nghiệp hay người thân là người Trung Quốc và muốn gửi lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung thật ấn tượng? Nhưng bạn lại loay hoay không biết viết sao cho đúng và hay? Đừng lo! Trong bài viết này, ELE Academy sẽ bật mí cho bạn loạt câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung siêu hay, dễ dùng, giúp bạn truyền tải trọn vẹn tình cảm và khiến ngày đặc biệt của người nhận thêm phần ý nghĩa.
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Là Gì?
Vào dịp sinh nhật, nếu bạn muốn gửi lời chúc “Happy Birthday” bằng tiếng Trung một cách trang trọng và đúng chuẩn ngôn ngữ, câu chúc đơn giản và phổ biến nhất là 生日快乐 (Shēngrì kuàilè), nghĩa là “Chúc mừng sinh nhật” hay “Sinh nhật vui vẻ”. Trong đó, 生日 (Shēngrì) mang nghĩa là “sinh nhật”, còn 快乐 (Kuàilè) có nghĩa là “vui vẻ” hoặc “hạnh phúc”.
Để diễn đạt một cách đầy đủ và trang trọng hơn, bạn có thể sử dụng câu 祝你的生日快乐 (Zhù nǐ de shēngrì kuàilè), tạm dịch là “Chúc bạn có một ngày sinh nhật thật hạnh phúc”. Bên cạnh đó, còn nhiều cách diễn đạt khác để chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung, tùy thuộc vào mối quan hệ với người nhận — chẳng hạn như bạn bè, người thân hay đồng nghiệp — từ đó lựa chọn ngôn từ phù hợp, thể hiện sự chân thành và tôn trọng trong giao tiếp.

Từ Vựng Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung
Sinh nhật là một dịp đặc biệt để bày tỏ tình cảm và gửi lời chúc tốt đẹp đến những người thân yêu. Nếu bạn đang học tiếng Trung và mong muốn truyền tải lời chúc sinh nhật một cách trang trọng và ý nghĩa, thì danh sách từ vựng dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích. Những từ ngữ này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ diễn đạt lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung một cách tự nhiên, đúng ngữ cảnh và chuẩn xác.
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 生日快乐 | shēngrì kuàilè | Chúc mừng sinh nhật vui vẻ |
2 | 祝你幸福 | zhù nǐ xìngfú | Chúc bạn hạnh phúc |
3 | 健康长寿 | jiànkāng chángshòu | Sức khỏe và sống lâu |
4 | 万事如意 | wànshì rúyì | Vạn sự như ý |
5 | 心想事成 | xīn xiǎng shì chéng | Điều ước thành hiện thực |
6 | 永远快乐 | yǒngyuǎn kuàilè | Mãi mãi vui vẻ |
7 | 青春永驻 | qīngchūn yǒngzhù | Thanh xuân mãi mãi |
8 | 幸福美满 | xìngfú měimǎn | Hạnh phúc viên mãn |
9 | 事业有成 | shìyè yǒu chéng | Sự nghiệp thành công |
10 | 平安健康 | píng’ān jiànkāng | Bình an và khỏe mạnh |
11 | 财源滚滚 | cáiyuán gǔngǔn | Tiền vào như nước |
12 | 步步高升 | bùbù gāoshēng | Thăng tiến không ngừng |
13 | 岁岁平安 | suìsuì píng’ān | Mỗi năm đều bình an |
14 | 年年有今日 | niánnián yǒu jīnrì | Năm nào cũng có ngày này |
15 | 天天开心 | tiāntiān kāixīn | Ngày nào cũng vui |
16 | 快乐每一天 | kuàilè měi yītiān | Vui vẻ mỗi ngày |
17 | 心情愉快 | xīnqíng yúkuài | Tâm trạng vui vẻ |
18 | 好运连连 | hǎoyùn liánlián | May mắn liên tiếp |
19 | 前程似锦 | qiánchéng sì jǐn | Tương lai rực rỡ |
20 | 梦想成真 | mèngxiǎng chéngzhēn | Ước mơ thành hiện thực |
21 | 开开心心 | kāikāixīnxīn | Vui vẻ hạnh phúc |
22 | 好事不断 | hǎoshì búduàn | Những điều tốt đẹp liên tục |
23 | 福如东海 | fú rú dōng hǎi | Phúc như biển Đông |
24 | 寿比南山 | shòu bǐ nán shān | Thọ như núi Nam |
25 | 桃李满天下 | táolǐ mǎn tiānxià | Thành đạt, học trò khắp nơi |
26 | 幸福常在 | xìngfú chángzài | Hạnh phúc luôn bên bạn |
27 | 愿望达成 | yuànwàng dáchéng | Mong ước thành hiện thực |
28 | 心中有光 | xīn zhōng yǒu guāng | Trong lòng có ánh sáng |
29 | 被爱包围 | bèi ài bāowéi | Được tình yêu bao quanh |
30 | 好运常伴 | hǎoyùn chángbàn | May mắn luôn đồng hành |
31 | 烛光闪耀 | zhúguāng shǎnyào | Ánh nến lấp lánh |
32 | 快乐成长 | kuàilè chéngzhǎng | Trưởng thành vui vẻ |
33 | 美梦成真 | měimèng chéngzhēn | Giấc mơ đẹp trở thành hiện thực |
34 | 幸福成长 | xìngfú chéngzhǎng | Trưởng thành trong hạnh phúc |
35 | 福气满满 | fúqì mǎnmǎn | Đầy phúc khí |
36 | 一帆风顺 | yìfān fēngshùn | Thuận buồm xuôi gió |
37 | 好运降临 | hǎoyùn jiànglín | May mắn đến |
38 | 烦恼全无 | fánnǎo quán wú | Không còn phiền não |
39 | 喜乐满怀 | xǐlè mǎnhuái | Tràn đầy niềm vui |
40 | 生辰快乐 | shēngchén kuàilè | Mừng sinh thần vui vẻ |
41 | 星光灿烂 | xīngguāng cànlàn | Ánh sao rực rỡ |
42 | 梦想起飞 | mèngxiǎng qǐfēi | Ước mơ cất cánh |
43 | 被祝福围绕 | bèi zhùfú wéirào | Được lời chúc bao quanh |
44 | 快乐无边 | kuàilè wúbiān | Niềm vui vô tận |
45 | 爱意满满 | àiyì mǎnmǎn | Tràn đầy yêu thương |
46 | 福星高照 | fúxīng gāozhào | Sao phúc chiếu sáng |
47 | 合家欢乐 | héjiā huānlè | Cả nhà vui vẻ |
48 | 吉祥如意 | jíxiáng rúyì | Cát tường như ý |
49 | 春风得意 | chūnfēng déyì | Gió xuân như ý (thuận lợi) |
50 | 珍贵回忆 | zhēnguì huíyì | Ký ức quý giá |
Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Ý Nghĩa Nhất
Mỗi người sẽ có một cách thể hiện lời chúc sinh nhật khác nhau, tùy theo mối quan hệ và tính cách cá nhân. Việc lựa chọn từ ngữ phù hợp khi chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung là điều quan trọng để thể hiện sự tôn trọng và tình cảm chân thành đối với người nhận.
Sau đây, chúng ta sẽ cùng khám phá một số câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung, được điều chỉnh sao cho phù hợp với từng đối tượng khác nhau, từ bạn bè, người yêu cho đến đồng nghiệp và người lớn tuổi.
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Dành Cho Ông Bà và Bố Mẹ
Khi chúc mừng sinh nhật cho ông bà hay bố mẹ, những lời chúc cần thể hiện sự kính trọng, tình cảm yêu thương và sự tri ân đối với công lao dưỡng dục của họ. Dưới đây là một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
祝您生日快乐,身体健康,长命百岁!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, shēntǐ jiànkāng, chángmìng bǎisuì!)
Chúc ông/bà có một sinh nhật vui vẻ, sức khỏe dồi dào và sống lâu trăm tuổi!
祝爷爷/奶奶生日快乐,福如东海,寿比南山!
(Zhù yéyé/nǎinai shēngrì kuàilè, fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān!)
Chúc ông/bà sinh nhật vui vẻ, phúc như biển Đông, thọ như núi Nam!
祝您生日快乐,幸福安康!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, xìngfú ān kāng!)
Chúc ông/bà sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc và bình an!

祝爸爸/妈妈生日快乐,身体健康,永远幸福!
(Zhù bàba/māmā shēngrì kuàilè, shēntǐ jiànkāng, yǒngyuǎn xìngfú!)
Chúc bố/mẹ sinh nhật vui vẻ, sức khỏe dồi dào và mãi mãi hạnh phúc!
祝爸爸/妈妈生日快乐,永远年轻, 万事如意!
(Zhù bàba/māmā shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn niánqīng, wàn shì rú yì!)
Chúc bố/mẹ sinh nhật vui vẻ, luôn trẻ trung và mọi sự như ý!
爸爸/妈妈,生日快乐!感谢您们的辛勤和爱,我永远爱您们!
(Bàba māmā, shēngrì kuàilè! Gǎnxiè nín men de xīnqín hé ài, wǒ yǒngyuǎn ài nín men!)
Bố mẹ, chúc mừng sinh nhật! Cảm ơn bố mẹ đã luôn vất vả và yêu thương con, con sẽ mãi yêu quý và biết ơn bố mẹ!
感谢爸爸/妈妈对我的照顾和支持,祝您们生日快乐,永远健康!
(Gǎnxiè bàba/māmā duì wǒ de zhàogù hé zhīchí, zhù nín men shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn jiànkāng!)
Cảm ơn bố mẹ đã luôn chăm sóc và hỗ trợ con, chúc bố mẹ sinh nhật vui vẻ và luôn khỏe mạnh!
祝爸爸/妈妈生日快乐,事业有成,生活美满!
(Zhù bàba/māmā shēngrì kuàilè, shìyè yǒu chéng, shēnghuó měimǎn!)
Chúc bố mẹ sinh nhật vui vẻ, sự nghiệp thành công và cuộc sống trọn vẹn!
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Dành Cho Bạn Bè
Khi gửi lời chúc mừng sinh nhật cho bạn bè thân thiết bằng tiếng Trung, bạn cần những câu chúc thể hiện sự vui vẻ, tình cảm ấm áp và chúc phúc tốt đẹp cho họ. Dưới đây là một số câu chúc sinh nhật bằng tiếng Trung dành cho bạn bè, giúp bạn thể hiện sự quan tâm và sự tôn trọng đối với họ trong ngày đặc biệt này:
生日快乐,愿你每天都开心!
(Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ měitiān dōu kāixīn!)
Chúc mừng sinh nhật, mong bạn mỗi ngày đều vui vẻ!
祝你生日快乐,事业蒸蒸日上,生活甜甜蜜蜜!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, shìyè zhēngzhēng rì shàng, shēnghuó tiántián mìmì!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, công việc phát đạt và cuộc sống ngọt ngào!
生日快乐,愿你的每一天都充满快乐和欢笑!
(Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ de měi yī tiān dōu chōngmǎn kuàilè hé huānxiào!)
Chúc mừng sinh nhật, mong mỗi ngày của bạn đều tràn đầy niềm vui và tiếng cười!
祝你生日快乐,越来越美丽,事业有成!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yuè lái yuè měilì, shìyè yǒu chéng!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ngày càng xinh đẹp và có sự nghiệp thành công!
生日快乐,祝你新的一岁光彩照人,爱情美满,越来越富有!
(Shēngrì kuàilè, zhù nǐ xīn de yī suì guāngcǎi zhàorén, àiqíng měimǎn, yuè lái yuè fùyǒu!)
Sinh nhật vui vẻ, chúc bạn tuổi mới rực rỡ, tình yêu viên mãn và ngày càng giàu có!
祝你生日快乐,愿你的每一个愿望都能实现,收到更多的爱与关怀!
(Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yuàn nǐ de měi yīgè yuànwàng dōu néng shíxiàn, shōudào gèng duō de ài yǔ guānhuái!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, hy vọng mọi mong muốn của bạn đều thành hiện thực và nhận được nhiều tình yêu thương!
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Dành Cho Sếp, Đồng Nghiệp và Khách Hàng
Trong môi trường làm việc, việc duy trì mối quan hệ tốt với sếp, đồng nghiệp và khách hàng rất quan trọng. Một lời chúc mừng sinh nhật chân thành và phù hợp sẽ giúp bạn thể hiện sự tôn trọng và tình cảm đối với họ. Dưới đây là một số mẫu câu chúc sinh nhật bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo và sử dụng:
感谢你一直以来的帮助,祝你生日快乐!
(Gǎnxiè nǐ yīzhí yǐlái de bāngzhù, zhù nǐ shēngrì kuàilè!)
Cảm ơn anh/chị đã luôn giúp đỡ tôi, chúc anh/chị sinh nhật vui vẻ!
祝你生日快乐,家庭幸福,事业成功!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, jiātíng xìngfú, shìyè chénggōng!)
Chúc anh/chị sinh nhật vui vẻ, gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thành công!
祝您生日快乐,永远年轻,心想事成!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, yǒngyuǎn niánqīng, xīnxiǎng shì chéng!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung và mọi điều ước đều thành công!
祝您生日快乐,事业辉煌,家庭美满!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, shìyè huīhuáng, jiātíng měimǎn!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, sự nghiệp rực rỡ và gia đình hạnh phúc!

祝您生日快乐,心情愉快,工作顺利!
(Zhù nín shēngrì kuàilè, xīnqíng yúkuài, gōngzuò shùnlì!)
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, tâm trạng vui vẻ và công việc thuận lợi!
生日快乐,愿你每天都充满能量和幸福!
(Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn néngliàng hé xìngfú!)
Chúc mừng sinh nhật, mong mỗi ngày của bạn đều tràn đầy năng lượng và hạnh phúc!
生日快乐,祝您事业有成,幸福满满!
(Shēngrì kuàilè, zhù nín shìyè yǒu chéng, xìngfú mǎn mǎn!)
Sinh nhật vui vẻ, chúc bạn sự nghiệp thành công và hạnh phúc tràn đầy!
感谢您一如既往的支持,祝您生日快乐,事业腾飞!
(Gǎnxiè nín yīrú jìwǎng de zhīchí, zhù nín shēngrì kuàilè, shìyè téngfēi!)
Cảm ơn sự ủng hộ không ngừng của quý khách, chúc quý khách sinh nhật vui vẻ, sự nghiệp thăng hoa!
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Trung Dành Cho Người Yêu, Vợ/Chồng
Khi gửi lời chúc mừng sinh nhật cho người yêu, vợ hoặc chồng, bạn muốn thể hiện sự ngọt ngào, tình cảm và sự quan tâm sâu sắc. Dưới đây là một số mẫu câu chúc sinh nhật tiếng Trung dành cho những người thân yêu trong cuộc đời bạn:
每一天与你在一起,都是我最幸福的时光,生日快乐!
(Měi yītiān yǔ nǐ zài yīqǐ, dōu shì wǒ zuì xìngfú de shíguāng, shēngrì kuàilè!)
Mỗi ngày được ở bên em là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của anh, chúc mừng sinh nhật!
生日快乐,我的宝贝,愿你每天都开开心心!
(Shēngrì kuàilè, wǒ de bǎobèi, yuàn nǐ měitiān dōu kāi kāixīn xīn!)
Chúc mừng sinh nhật, bảo bối của anh, mong em mỗi ngày đều vui vẻ hạnh phúc!
我永远爱你,生日快乐!
(Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ, shēngrì kuàilè!)
Anh/em mãi yêu em/anh, sinh nhật vui vẻ!

我的世界因你而美好,生日快乐,我的最爱!
(Wǒ de shìjiè yīn nǐ ér měihǎo, shēngrì kuàilè, wǒ de zuì ài!)
Thế giới của anh/em trở nên tuyệt vời hơn vì có em/anh. Chúc mừng sinh nhật tình yêu của anh/em!
无论未来怎样,我都会陪在你身边。生日快乐,我的爱人!
(Wúlùn wèilái zěnyàng, wǒ dōu huì péi zài nǐ shēnbiān. Shēngrì kuàilè, wǒ de àirén!)
Dù tương lai thế nào, anh/em vẫn sẽ luôn bên cạnh em/anh. Chúc mừng sinh nhật, tình yêu của anh/em!
感谢你为这个家所做的一切,生日快乐!
(Gǎnxiè nǐ wèi zhège jiā suǒ zuò de yīqiè, shēngrì kuàilè!)
Cảm ơn em/anh vì tất cả những gì đã làm cho gia đình mình, sinh nhật vui vẻ!
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã tìm thấy những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung đầy ý nghĩa và phù hợp với từng đối tượng. Dù là bạn bè, người thân hay đồng nghiệp, việc lựa chọn lời chúc phù hợp sẽ giúp bạn thể hiện sự chân thành và tạo dấu ấn đặc biệt trong mối quan hệ. Hãy thử áp dụng những câu chúc này để khiến ngày sinh nhật của người ấy thêm phần ý nghĩa và đáng nhớ. Chúc bạn luôn thành công trong việc kết nối và xây dựng những mối quan hệ tốt đẹp qua những lời chúc đầy tình cảm!