200+ Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé Đa Dạng Chủ Đề

09/01/2025

Khi bé mới bắt đầu học tiếng Anh, việc bắt đầu từ những từ vựng cơ bản sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ và yêu thích việc học mà không cảm thấy nhàm chán. Để hỗ trợ các bậc phụ huynh, ELE English đã tổng hợp hơn 200 từ vựng tiếng Anh cho bé thú vị với nhiều chủ đề đa dạng, giúp bé học một cách tự nhiên và hiệu quả. Cùng ELE English khám phá thế giới tiếng Anh ngay hôm nay để mang lại một hành trình học tập vui nhộn và bổ ích cho bé nhé!

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề cơ thể người

Việc học từ vựng về cơ thể người sẽ giúp bé nhận diện các bộ phận cơ thể như đầu, tay, chân, mắt, mũi… Một cách dễ dàng và tự nhiên, bé sẽ học được cách gọi tên các bộ phận cơ thể của mình và người khác, qua đó nâng cao khả năng giao tiếp và nhận thức về cơ thể.

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1Body/ˈbädē/Cơ thể
2Head/hed/Đầu
3Neck/nek/Cổ
4Shoulder/ˈʃəʊl.dər/Vai
5Arm/ɑːm/Cánh tay
6Elbow/ˈel.bəʊ/Khuỷu tay
7Forearm/ˈfɔː.rɑːm/Cẳng tay
8Wrist/rɪst/Cổ tay
9Hand/hænd/Bàn tay
10Finger/ˈfɪŋ.ɡər/Ngón tay
11Chest/tʃest/Ngực
12Back/bæk/Lưng
13Waist/weɪst/Eo
14Hip/hɪp/Hông
15Leg/leɡ/Chân
16Thigh/θaɪ/Đùi
17Knee/niː/Đầu gối
18Calf/kɑːf/Bắp chân
19Ankle/ˈæŋ.kəl/Mắt cá chân
20Foot/fʊt/Bàn chân
21Toe/təʊ/Ngón chân
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề cơ thể người
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề cơ thể người

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề con vật

Chủ đề con vật là một trong những cách tuyệt vời để bé mở rộng vốn từ vựng. Bé sẽ được học về các loài động vật như mèo, chó, voi, sư tử… qua những từ vựng dễ hiểu, giúp bé phát triển trí tưởng tượng và khả năng phân biệt động vật trong thế giới xung quanh.

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1Cat/kæt/Mèo
2Dog/dɒg/Chó
3Parrot/’pærət/Con Vẹt
4Rabbit/’ræbit/Thỏ 
5Bird/bə:d/Chim
6Swan/swɒn/Thiên Nga
7Shark/ʃɑːk/Cá Mập
8Seal/siːl/Hải Cẩu
9Squid /skwɪd/Con Mực
10Shrimp/ʃrɪmp/Tôm
11Bear/beə/Gấu
12Panda/ˈpændə/Gấu Trúc
13Lion/ˈlaɪən/Sư Tử
14Tiger/ˈtaɪgə/Hổ
15Fox/fɒks/Cáo
16Elephant/ˈɛlɪfənt/Voi
17Frog/frɒg/Ếch
18Snake/sneɪk/Rắn
19Sheep/ʃiːp/Cừu
20Cow/kaʊ/
21Buffalo/ˈbʌfələʊ/Trâu
22Horse/hɔːs/Ngựa
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề con vật
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề con vật

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề số đếm

Học số đếm không chỉ giúp bé làm quen với các con số mà còn là nền tảng vững chắc cho việc học toán sau này. Bé sẽ học cách đếm từ 1 đến 10, từ 20 đến 100, tạo thói quen sử dụng số đếm trong các hoạt động hằng ngày.

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1One/wʌn/1
2Two/tu/2
3Three/θri/3
4Four/fɔr/4
5Five/faɪv/5
6Six/sɪks/6
7Seven/ˈsɛvən/7
8Eight/eɪt/8
9Nine/naɪn/9
10Ten/tɛn/10
11Eleven/ɪˈlɛvən/11
12Twelve/twɛlv/12
13Thirteen/θɜr ˈtin/13
14Fourteen/fɔrˈtin/14
15Fifteen/fɪf ˈtin/15
16Sixteen/sɪks ˈtin/16
17Seventeen/sɛvənˈ tin/17
18Eighteen/eɪ ˈtin/18
19Nineteen/naɪnˈtin/19
20Twenty/ˈtwɛn ti/20
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề số đếm
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề số đếm

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề gia đình

Chủ đề gia đình giúp bé hiểu và yêu quý những người thân yêu xung quanh mình. Bé sẽ học cách gọi tên các thành viên trong gia đình như bố, mẹ, anh, chị, em…

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1Nuclear family/ˌnjuː.klɪə ˈfæm.əl.i/Gia đình hạt nhân
2Mother /ˈmʌð.ər/Mẹ
3Father/ˈfɑː.ðər/Bố
4Husband/ˈhʌz.bənd/Chồng
5Wife/waɪf/Vợ
6Daughter/ˈdɔː.tər/Con gái
7Son /sʌn/Con trai
8Parent/ˈpeə.rənt/Bố mẹ
9Grandparents/ˈɡræn.peə.rənt/Ông bà
10Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/Ông bà nội
11Grandmother/ˈɡræn.mʌð.ər/Ông bà ngoại
12Grandchild/ˈɡræn.tʃaɪld/Cháu 
13Child/tʃaɪld/Con cái
14Brother/ˈbrʌð.ər/Anh/em trai
15Elder brother/ˈel.dər ˈbrʌð.ər/Anh trai
16Younger brother/jʌŋər ˈbrʌð.ər /Em trai
17Sister/ˈsɪs.tər/Chị/em gái
18Elder sister/ˈel.dər ˈsɪs.tər/Chị gái
19Younger sister/jʌŋər ˈsɪs.tər/Em gái
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề thời tiết

Thời tiết là chủ đề gần gũi mà bé có thể dễ dàng học và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Bé sẽ làm quen với các từ vựng miêu tả thời tiết như nắng, mưa, gió, lạnh, nóng… giúp bé có thể trò chuyện về thời tiết và hiểu được sự thay đổi của thiên nhiên.

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1Sunny/ˈsʌn.i/Trời nắng
2Breezy/ˈbriː.zi/Có gió nhẹ
3Rainbow/ˈreɪn.bəʊ/Cầu vồng
4Cloudy/ˈklaʊ.di/Trời nhiều mây
5Bright/braɪt/Sáng
6Rainy/ˈreɪ.ni/Trời mưa
7Drizzle/ˈdrɪz.əl/Mưa phùn / mưa nhẹ
8Showers/ˈʃaʊ.ərz/Mưa rào
9Rainstorm/ˈreɪn.stɔːrm/Cơn mưa lớn
10Sprinkle/ˈsprɪŋ.kəl/Mưa nhỏ, lất phất
11Windy/ˈwɪn.di/Trời có gió
12Stormy/ˈstɔːr.mi/Trời bão
13Lightning/ˈlaɪt.nɪŋ/Chớp
14Thunder/ˈθʌn.dər/Sấm
15Hail/heɪl/Mưa đá
16Snowy/ˈsnəʊ.i/Tuyết
17Freezing/ˈfriː.zɪŋ/Lạnh cóng
18Damp/dæmp/Ẩm ướt, ẩm thấp
19Moist/mɔɪst/Ẩm
20Wet/wɛt/Ướt
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề thời tiết
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề thời tiết

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề màu sắc

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1White/waɪt/trắng
2Blue/bluː/xanh da trời
3Green/griːn/ xanh lá cây
4Yellow/ˈjel.əʊ/vàng
5Orange/ˈɒr.ɪndʒ/màu da cam
6Pink/pɪŋk/hồng
7Gray/greɪ/xám
8Red/red/đỏ
9Black/blæk/đen
10Brown/braʊn/nâu
11Beige /beɪʒ/màu be
12Violet/ˈvaɪə.lət/tím
13Purple /`pə:pl/màu tím
14Bright red/ˈbɹaɪt red /màu đỏ sáng
15Bright green/brait griːn/màu xanh lá cây tươi
16Bright blue/brait bluː/màu xanh nước biển tươi
17Dark brown/dɑ:k braʊn/màu nâu đậm
18Dark green /dɑ:k griːn/màu xanh lá cây đậm
19Dark blue /dɑ:k bluː/màu xanh da trời đậm
20Light brown/lait braʊn /màu nâu nhạt
21Light green/lait griːn/màu xanh lá cây nhạt
22Light blue/lait bluː/màu xanh da trời nhạt

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề trường học

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1School/skuːl/Trường học
2Nursery school/ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/Trường mẫu giáo
3Primary school/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/Trường tiểu học
4Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/Trường trung học
5Public school/ˌpʌb.lɪk ˈskuːl/Trường Công lập
6Private school/ˌpraɪ.vət ˈskuːl/Trường tư nhân
7Boarding school/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/Trường nội trú
8Day school/ˈdeɪ ˌskuːl/Trường bán trú
9College/ˈkɒl.ɪdʒ/Trường cao đẳng
10Technical college/ˈtek.nɪ.kəl ˌkɒl.ɪdʒ/Trường cao đẳng kỹ thuật
11University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/Trường đại học
12Art college/ɑːt ˈkɒl.ɪdʒ/Trường cao đẳng nghệ thuật

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề dụng cụ học tập

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1Desk/desk/Bàn học
2Chair/tʃeər/Ghế ngồi
3Board/bɔːd/Bảng
4Book/bʊk/Cuốn sách
5Notebook/ˈnəʊt.bʊk/Quyển vở
6Crayons/ˈkreɪ.ɒn/Bút chì màu
7Pen/pen/Bút
8Pencil/ˈpen.səl/Bút chì
9Pen Case/pen keɪs/Hộp bút
10Ruler/ˈruː.lər/Thước kẻ
11Eraser/ɪˈreɪ.zər/Cục tẩy
12Bag/bæɡ/Cặp sách
13Pupil /ˈpjuː.pəl/Học sinh
14Teacher/ˈtiː.tʃər/Giáo viên
15Friend/frend/Bạn
16Classmate/ˈklɑːs.meɪt/Bạn cùng lớp
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề dụng cụ học tập
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề dụng cụ học tập

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề hoa quả

STTTừ Tiếng AnhPhiên ÂmNghĩa Tiếng Anh
1Avocado/ˌævəˈkɑːdəʊ/
2Apple/’æpl/Táo
3Orange/ˈɒrɪndʒ/Cam
4Banana/bə’nɑ:nə/Chuối
5Grape/greɪp/Nho
6Grapefruit/’greipfru:t/Bưởi
7Starfruit/’stɑ:r.fru:t/Khế
8Mango/´mæηgou/Xoài
9Pineapple/’pain,æpl/Dứa
10Mangosteen/ˈmæŋɡəstiːn/Măng Cụt
11Mandarin/’mændərin/Quýt
12Kiwi fruit/’ki:wi fru:t/Kiwi

Việc học từ vựng tiếng Anh cho bé không chỉ giúp trẻ mở rộng kiến thức mà còn khơi dậy sự yêu thích học hỏi và khám phá. Bằng cách tiếp cận những chủ đề đa dạng, các em có thể học từ mới một cách tự nhiên và dễ nhớ. Hãy tạo điều kiện cho bé làm quen với tiếng Anh mỗi ngày, để các em có thể phát triển ngôn ngữ và giao tiếp hiệu quả trong tương lai.

 

ĐẶC QUYỀN ƯU ĐÃI
LÊN ĐẾN 40%

(Đến hết 31-03-2025)

Đăng ký tư vấn

Ba/Mẹ hãy đăng ký ngay hôm nay để đội ngũ tuyển sinh tư vấn ngay nhé!