Khi bé mới bắt đầu học tiếng Anh, việc bắt đầu từ những từ vựng cơ bản sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ và yêu thích việc học mà không cảm thấy nhàm chán. Để hỗ trợ các bậc phụ huynh, ELE English đã tổng hợp hơn 200 từ vựng tiếng Anh cho bé thú vị với nhiều chủ đề đa dạng, giúp bé học một cách tự nhiên và hiệu quả. Cùng ELE English khám phá thế giới tiếng Anh ngay hôm nay để mang lại một hành trình học tập vui nhộn và bổ ích cho bé nhé!
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề cơ thể người
Việc học từ vựng về cơ thể người sẽ giúp bé nhận diện các bộ phận cơ thể như đầu, tay, chân, mắt, mũi… Một cách dễ dàng và tự nhiên, bé sẽ học được cách gọi tên các bộ phận cơ thể của mình và người khác, qua đó nâng cao khả năng giao tiếp và nhận thức về cơ thể.
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | Body | /ˈbädē/ | Cơ thể |
2 | Head | /hed/ | Đầu |
3 | Neck | /nek/ | Cổ |
4 | Shoulder | /ˈʃəʊl.dər/ | Vai |
5 | Arm | /ɑːm/ | Cánh tay |
6 | Elbow | /ˈel.bəʊ/ | Khuỷu tay |
7 | Forearm | /ˈfɔː.rɑːm/ | Cẳng tay |
8 | Wrist | /rɪst/ | Cổ tay |
9 | Hand | /hænd/ | Bàn tay |
10 | Finger | /ˈfɪŋ.ɡər/ | Ngón tay |
11 | Chest | /tʃest/ | Ngực |
12 | Back | /bæk/ | Lưng |
13 | Waist | /weɪst/ | Eo |
14 | Hip | /hɪp/ | Hông |
15 | Leg | /leɡ/ | Chân |
16 | Thigh | /θaɪ/ | Đùi |
17 | Knee | /niː/ | Đầu gối |
18 | Calf | /kɑːf/ | Bắp chân |
19 | Ankle | /ˈæŋ.kəl/ | Mắt cá chân |
20 | Foot | /fʊt/ | Bàn chân |
21 | Toe | /təʊ/ | Ngón chân |

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề con vật
Chủ đề con vật là một trong những cách tuyệt vời để bé mở rộng vốn từ vựng. Bé sẽ được học về các loài động vật như mèo, chó, voi, sư tử… qua những từ vựng dễ hiểu, giúp bé phát triển trí tưởng tượng và khả năng phân biệt động vật trong thế giới xung quanh.
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | Cat | /kæt/ | Mèo |
2 | Dog | /dɒg/ | Chó |
3 | Parrot | /’pærət/ | Con Vẹt |
4 | Rabbit | /’ræbit/ | Thỏ |
5 | Bird | /bə:d/ | Chim |
6 | Swan | /swɒn/ | Thiên Nga |
7 | Shark | /ʃɑːk/ | Cá Mập |
8 | Seal | /siːl/ | Hải Cẩu |
9 | Squid | /skwɪd/ | Con Mực |
10 | Shrimp | /ʃrɪmp/ | Tôm |
11 | Bear | /beə/ | Gấu |
12 | Panda | /ˈpændə/ | Gấu Trúc |
13 | Lion | /ˈlaɪən/ | Sư Tử |
14 | Tiger | /ˈtaɪgə/ | Hổ |
15 | Fox | /fɒks/ | Cáo |
16 | Elephant | /ˈɛlɪfənt/ | Voi |
17 | Frog | /frɒg/ | Ếch |
18 | Snake | /sneɪk/ | Rắn |
19 | Sheep | /ʃiːp/ | Cừu |
20 | Cow | /kaʊ/ | Bò |
21 | Buffalo | /ˈbʌfələʊ/ | Trâu |
22 | Horse | /hɔːs/ | Ngựa |

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề số đếm
Học số đếm không chỉ giúp bé làm quen với các con số mà còn là nền tảng vững chắc cho việc học toán sau này. Bé sẽ học cách đếm từ 1 đến 10, từ 20 đến 100, tạo thói quen sử dụng số đếm trong các hoạt động hằng ngày.
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | One | /wʌn/ | 1 |
2 | Two | /tu/ | 2 |
3 | Three | /θri/ | 3 |
4 | Four | /fɔr/ | 4 |
5 | Five | /faɪv/ | 5 |
6 | Six | /sɪks/ | 6 |
7 | Seven | /ˈsɛvən/ | 7 |
8 | Eight | /eɪt/ | 8 |
9 | Nine | /naɪn/ | 9 |
10 | Ten | /tɛn/ | 10 |
11 | Eleven | /ɪˈlɛvən/ | 11 |
12 | Twelve | /twɛlv/ | 12 |
13 | Thirteen | /θɜr ˈtin/ | 13 |
14 | Fourteen | /fɔrˈtin/ | 14 |
15 | Fifteen | /fɪf ˈtin/ | 15 |
16 | Sixteen | /sɪks ˈtin/ | 16 |
17 | Seventeen | /sɛvənˈ tin/ | 17 |
18 | Eighteen | /eɪ ˈtin/ | 18 |
19 | Nineteen | /naɪnˈtin/ | 19 |
20 | Twenty | /ˈtwɛn ti/ | 20 |

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề gia đình
Chủ đề gia đình giúp bé hiểu và yêu quý những người thân yêu xung quanh mình. Bé sẽ học cách gọi tên các thành viên trong gia đình như bố, mẹ, anh, chị, em…
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | Nuclear family | /ˌnjuː.klɪə ˈfæm.əl.i/ | Gia đình hạt nhân |
2 | Mother | /ˈmʌð.ər/ | Mẹ |
3 | Father | /ˈfɑː.ðər/ | Bố |
4 | Husband | /ˈhʌz.bənd/ | Chồng |
5 | Wife | /waɪf/ | Vợ |
6 | Daughter | /ˈdɔː.tər/ | Con gái |
7 | Son | /sʌn/ | Con trai |
8 | Parent | /ˈpeə.rənt/ | Bố mẹ |
9 | Grandparents | /ˈɡræn.peə.rənt/ | Ông bà |
10 | Grandfather | /ˈɡræn.fɑː.ðər/ | Ông bà nội |
11 | Grandmother | /ˈɡræn.mʌð.ər/ | Ông bà ngoại |
12 | Grandchild | /ˈɡræn.tʃaɪld/ | Cháu |
13 | Child | /tʃaɪld/ | Con cái |
14 | Brother | /ˈbrʌð.ər/ | Anh/em trai |
15 | Elder brother | /ˈel.dər ˈbrʌð.ər/ | Anh trai |
16 | Younger brother | /jʌŋər ˈbrʌð.ər / | Em trai |
17 | Sister | /ˈsɪs.tər/ | Chị/em gái |
18 | Elder sister | /ˈel.dər ˈsɪs.tər/ | Chị gái |
19 | Younger sister | /jʌŋər ˈsɪs.tər/ | Em gái |

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề thời tiết
Thời tiết là chủ đề gần gũi mà bé có thể dễ dàng học và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Bé sẽ làm quen với các từ vựng miêu tả thời tiết như nắng, mưa, gió, lạnh, nóng… giúp bé có thể trò chuyện về thời tiết và hiểu được sự thay đổi của thiên nhiên.
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | Sunny | /ˈsʌn.i/ | Trời nắng |
2 | Breezy | /ˈbriː.zi/ | Có gió nhẹ |
3 | Rainbow | /ˈreɪn.bəʊ/ | Cầu vồng |
4 | Cloudy | /ˈklaʊ.di/ | Trời nhiều mây |
5 | Bright | /braɪt/ | Sáng |
6 | Rainy | /ˈreɪ.ni/ | Trời mưa |
7 | Drizzle | /ˈdrɪz.əl/ | Mưa phùn / mưa nhẹ |
8 | Showers | /ˈʃaʊ.ərz/ | Mưa rào |
9 | Rainstorm | /ˈreɪn.stɔːrm/ | Cơn mưa lớn |
10 | Sprinkle | /ˈsprɪŋ.kəl/ | Mưa nhỏ, lất phất |
11 | Windy | /ˈwɪn.di/ | Trời có gió |
12 | Stormy | /ˈstɔːr.mi/ | Trời bão |
13 | Lightning | /ˈlaɪt.nɪŋ/ | Chớp |
14 | Thunder | /ˈθʌn.dər/ | Sấm |
15 | Hail | /heɪl/ | Mưa đá |
16 | Snowy | /ˈsnəʊ.i/ | Tuyết |
17 | Freezing | /ˈfriː.zɪŋ/ | Lạnh cóng |
18 | Damp | /dæmp/ | Ẩm ướt, ẩm thấp |
19 | Moist | /mɔɪst/ | Ẩm |
20 | Wet | /wɛt/ | Ướt |

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề màu sắc
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | White | /waɪt/ | trắng |
2 | Blue | /bluː/ | xanh da trời |
3 | Green | /griːn/ | xanh lá cây |
4 | Yellow | /ˈjel.əʊ/ | vàng |
5 | Orange | /ˈɒr.ɪndʒ/ | màu da cam |
6 | Pink | /pɪŋk/ | hồng |
7 | Gray | /greɪ/ | xám |
8 | Red | /red/ | đỏ |
9 | Black | /blæk/ | đen |
10 | Brown | /braʊn/ | nâu |
11 | Beige | /beɪʒ/ | màu be |
12 | Violet | /ˈvaɪə.lət/ | tím |
13 | Purple | /`pə:pl/ | màu tím |
14 | Bright red | /ˈbɹaɪt red / | màu đỏ sáng |
15 | Bright green | /brait griːn/ | màu xanh lá cây tươi |
16 | Bright blue | /brait bluː/ | màu xanh nước biển tươi |
17 | Dark brown | /dɑ:k braʊn/ | màu nâu đậm |
18 | Dark green | /dɑ:k griːn/ | màu xanh lá cây đậm |
19 | Dark blue | /dɑ:k bluː/ | màu xanh da trời đậm |
20 | Light brown | /lait braʊn / | màu nâu nhạt |
21 | Light green | /lait griːn/ | màu xanh lá cây nhạt |
22 | Light blue | /lait bluː/ | màu xanh da trời nhạt |
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề trường học
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | School | /skuːl/ | Trường học |
2 | Nursery school | /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ | Trường mẫu giáo |
3 | Primary school | /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ | Trường tiểu học |
4 | Secondary school | /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ | Trường trung học |
5 | Public school | /ˌpʌb.lɪk ˈskuːl/ | Trường Công lập |
6 | Private school | /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ | Trường tư nhân |
7 | Boarding school | /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ | Trường nội trú |
8 | Day school | /ˈdeɪ ˌskuːl/ | Trường bán trú |
9 | College | /ˈkɒl.ɪdʒ/ | Trường cao đẳng |
10 | Technical college | /ˈtek.nɪ.kəl ˌkɒl.ɪdʒ/ | Trường cao đẳng kỹ thuật |
11 | University | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ | Trường đại học |
12 | Art college | /ɑːt ˈkɒl.ɪdʒ/ | Trường cao đẳng nghệ thuật |
Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề dụng cụ học tập
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | Desk | /desk/ | Bàn học |
2 | Chair | /tʃeər/ | Ghế ngồi |
3 | Board | /bɔːd/ | Bảng |
4 | Book | /bʊk/ | Cuốn sách |
5 | Notebook | /ˈnəʊt.bʊk/ | Quyển vở |
6 | Crayons | /ˈkreɪ.ɒn/ | Bút chì màu |
7 | Pen | /pen/ | Bút |
8 | Pencil | /ˈpen.səl/ | Bút chì |
9 | Pen Case | /pen keɪs/ | Hộp bút |
10 | Ruler | /ˈruː.lər/ | Thước kẻ |
11 | Eraser | /ɪˈreɪ.zər/ | Cục tẩy |
12 | Bag | /bæɡ/ | Cặp sách |
13 | Pupil | /ˈpjuː.pəl/ | Học sinh |
14 | Teacher | /ˈtiː.tʃər/ | Giáo viên |
15 | Friend | /frend/ | Bạn |
16 | Classmate | /ˈklɑːs.meɪt/ | Bạn cùng lớp |

Từ vựng tiếng anh cho bé chủ đề hoa quả
STT | Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Anh |
1 | Avocado | /ˌævəˈkɑːdəʊ/ | Bơ |
2 | Apple | /’æpl/ | Táo |
3 | Orange | /ˈɒrɪndʒ/ | Cam |
4 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | Chuối |
5 | Grape | /greɪp/ | Nho |
6 | Grapefruit | /’greipfru:t/ | Bưởi |
7 | Starfruit | /’stɑ:r.fru:t/ | Khế |
8 | Mango | /´mæηgou/ | Xoài |
9 | Pineapple | /’pain,æpl/ | Dứa |
10 | Mangosteen | /ˈmæŋɡəstiːn/ | Măng Cụt |
11 | Mandarin | /’mændərin/ | Quýt |
12 | Kiwi fruit | /’ki:wi fru:t/ | Kiwi |
Việc học từ vựng tiếng Anh cho bé không chỉ giúp trẻ mở rộng kiến thức mà còn khơi dậy sự yêu thích học hỏi và khám phá. Bằng cách tiếp cận những chủ đề đa dạng, các em có thể học từ mới một cách tự nhiên và dễ nhớ. Hãy tạo điều kiện cho bé làm quen với tiếng Anh mỗi ngày, để các em có thể phát triển ngôn ngữ và giao tiếp hiệu quả trong tương lai.